Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2023 2024 KÈM BÀI TẬP - MATHX

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2023 2024 KÈM BÀI TẬP - MATHX

 

Để giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới. Thầy/cô MATHX biên soạn đề cương ôn tập học kỳ 2 môn toán lớp 5 năm học 2023-2024 kèm bài tập nhằm mục đích giúp các em học sinh ôn luyện củng cố kiến thức tốt hơn để đạt được kết quả tốt nhất cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới. Chúc các em học tốt!

 

 

 

Tổng quát kiến thức ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2023 - 2024

 

1. Số và phép tính

 

Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số, số thập phân

 

1.1 Phép cộng

 

a + b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng)

 

*Tính chất của phép cộng

 

Giao hoán: a + b = b + a
 

Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c

a + b + c được gọi là tổng của ba số a, b, c

Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a

 

1.2 Phép trừ

 

a - b = c
(số bị trừ) + (số trừ) = (hiệu)

 

1.3 Phép nhân

 

a x b = c
(thừa số) x (thừa số) = (tích)

 

*Tưởng tụ phép cộng, phép nhân cũng có các tính chất tương tự

 

- Giao hoán: a x b = b x a

- Kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c)

- Nhân một tổng với 1 số: (a + b) x c = a x c + b x c

- Nhân với thừa số bằng 1: a x 1 = 1 x a = a

- Nhân với thừ số bằng 0: a x 0 = 0 x a = 0

 

1.4 Phép chia

 

a : b = c
(số bị chia) x (số chia) = (thương)

 

Chú ý: không có phép chia cho số 0

 

a: 1 = a

a : a = 1 (a khác 0)

0 : b = 0 (b khác 0)

 

 

Các em có thể học kĩ lý thuyết hơn trong những bài sau

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG ONLINE

TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, TÍNH CHẤT KẾT HỢP, BIỂU THỨC CHỨA HAI, BA CHỮ SỐ

 

 

2. Đại lượng và đo đại lượng

 

  • Mối quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài; khối lượng; thời gian.
  • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.

 

2.1 Bảng đơn vị đo độ dài

 

a) Các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm

b) Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.

 

2.2 Bảng đơn vị đo khối lượng

 

a) Các đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn: g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn

b) Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé

- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn

 

2.3 Đề-ca-mét vuông

 

Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

 

2.4 Héc-tô-mét vuông

 

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

 

2.5 Mi-li-mét vuông

 

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

 

2.6 Bảng đơn vị đo diện tích

 

mathx ôn thi học kỳ 2 toán 5 2023 2024 bảng đơn vị đo diện tích

 

Học kĩ lý thuyết phần này tại đây:

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

 

3. Hình học

 

  • Diện tích tam giác, hình thang, hình bình hành

  • Chu vi, diện tích hình tròn

  • Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

 

3.1 Hình bình hành

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

Chu vì hình bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh.

Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

S = a x h

 

 

3.2 Hình thang

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

Chu vì hình thang cũng giống hình bình hành, ta tính tổng độ dài của 4 cạnh.

Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2

S = (a + b) x h : 2

 

 

3.3 Hình tam giác

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

Chu vi của tam giác là tổng độ dài 3 cạnh

P = a + b + c

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

S = a x h : 2

 

 

3.4 Hình tròn

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14​

C = d x 3,14

Muốn tích diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14​

S = r x r x 3,14

 

 

3.5 Hình hộp chữ nhật

 

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiểu cao (cùng một đơn vị đo)​

Sxq = P(đáy) x c = (a + b) x 2 x c

Muốn tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.​

Stp = Sxq + S(2đáy) = (a + b) x 2 x c +a x b x 2​

Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật: ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).​

V = a x b x c

 

 

3.6 Hình lập phương

 

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

Muốn tính diện tích xung quanh hình lập phương ta lấy diện tích của một mặt rồi nhân với 4​

Sxq = S(1 mặt) x 4

Muốn tính diện tích toàn phần hình lập phương ta lấy diện tích của một mặt rồi nhân với 6.​

Stp = S(1 mặt) x 6

Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh​

V = a x a x a

 

 

Các em nên xem thêm bài viết này để đọc đủ kiến thức hơn về hình học lớp 5:

 

TÓM TẮT TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC - TOÁN LỚP 5

 

 

4. Giải toán có lời văn

 

  • Dạng toán "Trung bình cộng"
  • Dạng toán "Tổng - Hiệu"; "Tổng - Tỉ"; "Tỉ số phần trăm"
  • Dạng toán "Chuyển động đều"
  • Các bài toán có nội dung hình học 

 

4.1 Trung bình cộng

 

Công thức tính trung bình cộng của n số:

(số thứ nhất + số thứ hai + số thứ ba +...+ số thứ n) : n​

 

Truy cập link dưới để đọc đầy đủ hơn kiến thức về trung bình cộng:

TRUNG BÌNH CỘNG LÀ GÌ? CÔNG THỨC TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP CHUẨN NHẤT

 

4.2 Dạng toán "Tổng - Hiệu"; "Tổng - Tỉ"; "Tỉ số phần trăm"

 

Để học lý thuyết về phần này, các em truy cập vào link ở phía bên dưới:

MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA 2 SỐ; HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ NÂNG CAO (KÈM LỜI GIẢI)

 

 

4.3 Dạng toán "chuyển động"

 

Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t, ta có công thức:

  • s = v x t
  • v = s : t 
  • t = s : v

 

 

4.4 Các dạng toán có nội dung hình học

 

Về phần này, các em xem lý thuyết tại đây:

 

MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC (KÈM LỜI GIẢI)

 

 

 

banner học thử lớp 5

 

 

 

Đề thi thử học kỳ 2 lớp 5 môn Toán năm học 2023 2024

 

Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm )

  1. 5327,46 + 549,37

 

  1. 537,12 x 49

 

  1. 485,41  - 69,27

 

  1. 36,04 : 5,3

 

 

Bài 2: điền dấu >; <;=  (1 điểm )

  1. 6,009……………6,01
  2. 0,735………………0,725
  1. 12,849…………………12,49
  2. 30,5……………………30,500

 

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm  (1 điểm )

  1. 9km 364m = ………………km
  2. 16kg 536g   =..……………kg
  1. 2 phút 30 giây = …………….phút
  2. 45 cm  7 mm  = ………………cm

 

 

Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng  (1 điểm )

 

 

2 giờ 43 phút + 3 giờ 24 phút

 

                          2 giờ 18 phút

 

3 giờ 32 phút  - 1 giờ 14 phút 

 

                6,7 giờ

 
 

2,7 giờ  x 4

 

6 giờ 7 phút

 
 

33,5 giờ : 5

 

10,8 giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 5:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng  (2 điểm )

 

a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?

A. Hàng đơn vị

C. Hàng phần trăm

B. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

 

 

b)

a. Viết  \(\dfrac {7}{10}\)   dưới dạng số thập phân được:

A. 7,0

B. 0,7

C. 70,0

D. 0,07

 

 

b. 25 % = ?

A. 250

B. 25

C. 2,5

D. 0,25

 

 

Bài 6:

 

a. Viết các phân số \(\dfrac {1}{2}; \dfrac {1}{3}; \dfrac {3}{8}\) theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các phân số \(\dfrac {2}{3}; \dfrac {3}{4}; \dfrac {7}{12}\) theo thứ tự từ lớn đến bé

c. Viết các số sau 22,86; 23,01; 22,68; 21,99 theo thứ tự từ bé đến lớn

d. Viết các số sau 0,09; 0,111; 0,1; 0,091 theo thứ tự từ lớn đến bé

 

Bài 7: >, <, =

 

245 … 1002                     305,403 … 305, 430                 16,37 … \(16\dfrac {370}{1000}\)

25000 … 9876                170,058 … 17,0580                  \(30\dfrac {30}{100}\) … 30,3

5670435 … 5670436      17,183 … 17,09                        \(\dfrac {8}{12}\) … \(\dfrac {10}{15}\)  

 

 

Bài 8: Viết số đo dưới dạng hỗn số

3m 11cm = ………m                          2kg 21g = ………kg

5dam 47dm = ………m                      5m2 43dm2 = ……..m2

 

 

Bài 9: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. 


 

Bài 10: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích của hình AMCD

 

mathx ôn thi học kỳ 2 toán 5 2023 2024 bài 10 hình

 

 

 

banner trường toán

 

 

 

Bài tập ôn thi học kỳ 2 lớp 5 môn Toán năm học 2023 2024

 

 

Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

 

Câu 1 : Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

 

 

Câu 2 : Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng trăm

B. Hàng phần mười

 C.  Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

 

 

Câu 3 : Chữ số 2  trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào

A.  \(\dfrac {2}{1000}\)

B.  \(\dfrac {2}{100}\)

C.  \(\dfrac {2}{10}\)

D. 2 đơn vị

 

 

Câu 4 : Chữ số 7  trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào ?

A. 7

B.  \(\dfrac {7}{10}\)

      C.  \(\dfrac {7}{100}\)

D. \(\dfrac {7}{1000}\)

 

 

Câu 5: Phân số  \(\dfrac {5}{8}\) viết dưới dạng số thập phân là :

A.  6,25

B. 0,65

      C.  2,65

D. 0,625

 

 

 Câu 6 : 0,4 là  cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào ?

A.  \(\dfrac {4}{1}\)

B.  \(\dfrac {4}{1000}\)

      C.  \(\dfrac {4}{100}\)

D. \(\dfrac {4}{10}\)

 

 

Câu 7 : 0,075 = …… ?

A. \(\dfrac {75}{100}\)

B.   \(\dfrac {75}{10}\)

      C.  \(\dfrac {75}{1000}\)

D. \(\dfrac {75}{10000}\)

 

 

Câu 8 : Hỗn số \(4\dfrac {8}{9}\) Viết  dưới dạng phân số là :

  1. \(\dfrac {12}{9}\)
  1. \(\dfrac {32}{9}\)

      C.  \(\dfrac {41}{9}\)

D. \(\dfrac {44}{9}\)

 

 

Câu 9 : 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là :

A.   19,10

B.  19,1

      C.  19,0

D. 19,100

 

 

Câu 10 : Khoảng thời gian từ 7giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là :

A.  25 phút

B.   35 phút

      C.  45 phút

D. 50 phút

 

 

Câu 11: Khoảng thời gian từ  9giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là :

A.  20 phút

B.   30 phút

      C.  40 phút

D. 45 phút

 

 

Câu 12 : 1% của 100.000 đồng là :

A.  1 đồng

B.  10 đồng

      C.  100 đồng

D. 1000 đồng

 

 

Câu 13 : 3% của 6m là :

A.   2m

B.  18 mm

      C.  18 cm

D. 18 m

 

 

Câu 14 : 60 % = …… ?

A.  6,0

B.  0,60

      C.  0,06

D. 60,0

 

 

Câu 15 : 25% của 120 lít  là …… ?

A. 3l

B.  4,8 l

      C.  25 l

D. 30 l

 

 

 

Phần 2 : Thực hiện các bài toán sau

 

Bài 1Điền dấu > ;  < ;  =

 

48,97………48,89

0,750…………0,8

7,843………….7,85

64,970…………65,98

132   ………132,00

76,089…………76,2

36,324……….36,38

4,005…………4,05

 

 

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :

 

9m6dm =………  m

72ha=…………...km

8kg375g=………kg

7,47 m  = ………dm

5tấn463kg=……..tấn

9876 cm = …… …m

68,543m = ………  mm

45km3dam= …… ...km

 

 

Bài 3:  Tìm x

 

x  +  65,27 = 72,6

x – 43,502 = 21,73

x  x  6,3 = 187

1602 :  x  =  7,2

 

Bài 5: Đặt tính rồi tính

 

288,34+ 521,852

61,894  + 530,83

234 + 65,203

15,096  + 810

350,65 – 98,964

249,087 - 187,89

437 – 260,326

732,007 - 265

265,87  x 63

14,63  x  34,75

54,008 x 82,6

37,65  x  7,9

45,54 : 18

919,44 : 36

45,54  : 18

216,72 : 4,2

8,568 : 3,6

100 : 2,5

76,65 : 15

74,76 : 2,1

 

 

Bài 6 :   Tính bằng cách thuận tiện nhất

 

  1. 4,5 x 5,5 + 4,7 x 4,5
  2. 7,5 x 2,5 x 0,04

c)73,5 x 35,64 + 73,5 x 64,36

d)3,12 x 8 x 1,25

e)6,48 x 11,25 – 6,48 x 1,25

f)3,67  x 58,35 + 58,35 x 6,33

 

 

 

Bài 7 : Giải các bài toán sau :

 

a) Một ô tô chở khách trung bình một giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đi  bao nhiêu ki-lô-mét ?

b) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ đđược 154km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ đđược bao nhiêu ki-lô-mét?

c) Biết rằng 3,5l dầu hỏa nặng 2,66kg . Hỏi 5l dầu hỏa nặng bao nhiêu  ki -lô -gam ?

 

Bài 8: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

 

Bài 9 : Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.

a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng  \(\dfrac {2}{3}\) vận tốc ô tô đi từ B .

 

Bài 10 : Một ô tô đi với vận tốc 51km/ giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét / phút ?

 

Bài 12:  Ôâ tô và xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5km/ giờ, xe mày đi từ B với vận tốc 32,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

 

Bài 13:  Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học.

a) Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m.

b) Mỗi mét vuông sơn với giá 25 000 đồng. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền ?

 

Bài 14: Một cửa hàng định giá chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp

 khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12%

thì giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền?

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung của đề cương ôn tập học kỳ 2 toán lớp 5 năm học 2023 - 2024 kèm bài tập. Ngoài ra các bậc phụ huynh cần cho con em mình học đúng phương pháp và tham khảo các khóa học online tại MATHX.VN để giúp con tự tin chinh phục môn toán nhé.

 

 

HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA MATHX

 

  • Khóa học ôn thi cấp 2 (0912.698.216): - Xem ngay
  • Lớp học toán trực tuyến cùng giáo viên giỏi (0866.162.019): - Xem ngay
  • Lớp học toán offline (học trực tiếp) tại Hà Nội (0984.886.277): - Xem ngay

Bài viết liên quan