Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 9

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 9

TOÁN LỚP 3 – TUẦN 9

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1km

= 10hm

= 1000m

1hm

= 10dam

= 100m

1dam

= 10m

1m

= 10dm

= 100cm

= 1000mm

1dm

= 10cm

= 100mm

1cm

= 10mm

1mm

 

Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

28cm = . . . mm                105dm = . . . cm               312m = . . . dm

15km = . . . m                   730m = . . . dam               4500m = . . . hm

Hướng dẫn:

28cm = 280mm                105dm = 1050cm             312m = 3210dm

15km = 15000m               730m = 73dam                 4500m = 45hm

Ví dụ 2. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

2km 50m . . . 2500            \(\dfrac{1}{5}\) km . . . 250m                 10m 6dm . . . 16dm

Hướng dẫn:

2km 50m < 2500              \(\dfrac{1}{5}\)km < 250m                   10m 6dm > 16dm

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính:

a) 10km + 5km = ?           b) 24hm – 18hm = ?         c) 13mm + 12mm = ?

d) 6m x 7m = ?                 e) 15cm : 3 = ?                  f) 35cm : 7 = ?

Hướng dẫn:

a) 10km + 5km = 15km    b) 24hm – 18hm = 6hm    c) 13mm + 12mm = 25mm

d) 6m x 7 = 42m               e) 15cm : 3 = 5cm             f) 35cm : 7 = 5cm

Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?

Hướng dẫn:

Đổi: 3km 143m = 3143m

Núi Ê-vơ-rét cao là:

3143 + 5705 = 8848 (m)

Đáp số: 8848m

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu :  3m 2dm = 32dm

3m 2cm = ………. cm

4m 7dm = ………. dm

4m 7cm = ………. cm

Bài 2. Tính :

a) 8dam + 5 dam = ……………….

57hm – 25hm = ……………….

12km  × 4 = ……………….

8dam + 5 dam = ……………….

8dam + 5 dam = ……………….

27mm : 3 = ……………….

Bài 3. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm :

6m 3cm  ….  7m

6m 3cm  ….   6m

6m 3cm  ….  630cm

6m 3cm  ….  603cm

Bài 4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài giải

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm

A. 86                   B. 860             C. 806                   D. 608

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3m4cm = ….cm

2km = …hm

9dm4cm = … cm

6dm = ….mm

5hm = …m

4m7dm = …dm

6m3cm = …cm

70cm = …dm

 

Bài 7.  Tính:

20dam + 13dam

45hm – 19hm

170m + 15m

320cm – 50cm

16dm x 7

84dm : 3

 

Bài 8. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3dm4cm …30cm

4hm5dam … 50dam

15dm … 1m5dm

6m4cm…600cm

5dm4cm … 54cm

7m6cm … 7m5cm

 

Bài 9. Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước?

Bài 10. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét?

 

 

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 9


Bài viết liên quan