Ví dụ 1. Số?:
Số hạng |
Số hạng |
Số hạng |
Tổng |
7 |
8 |
6 |
|
34 |
19 |
28 |
|
18 |
18 |
18 |
|
Hướng dẫn
Số hạng |
Số hạng |
Số hạng |
Tổng |
7 |
8 |
6 |
21 |
34 |
19 |
28 |
81 |
18 |
18 |
18 |
54 |
Ví dụ 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân
a) 2 + 2 + 2 = 2 x 3 …
b) 2 + 2 + 2 = 3 x 2 …
c) 4 + 4 = 4 x 2 …
d) 4 + 4 = 2 x 4 …
Hướng dẫn
a) 2 + 2 + 2 = 2 x 3 Đ
b) 2 + 2 + 2 = 3 x 2 S
c) 4 + 4 = 4 x 2 Đ
d) 4 + 4 = 2 x 4 S
Ví dụ 3. Viết phép nhân theo mẫu biết:
Các thừa số là 2 và 3, tích là 6. Mẫu: 2 x 3 = 6
Các thừa số là 2 và 5, tích là 10.
Các thừa số là 2 và 7, tích là 14.
Hướng dẫn
Các thừa số là 2 và 3, tích là 6. Mẫu: 2 x 3 = 6
Các thừa số là 2 và 5, tích là 10. à 2 x 5 = 10
Các thừa số là 2 và 7, tích là 14. à 2 x 7 = 14
Ví dụ 4. Tính:
a) 2cm x 4 = … b) 2kg x 8 = … c) 2lx 2 = …
2cm x 3 = … 2kg x 6 = … 2l x 7 = …
Hướng dẫn
a) 2cm x 4 = 8cm b) 2kg x 8 = 16kg c) 2lx 2 = 4l
2cm x 3 = 6cm 2kg x 6 = 12kg 2l x 7 = 14l
Bài 5. Một xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 10 xe đạp có bao nhiêu bánh xe?
Hướng dẫn
10 xe đạp có số bánh xe là:
2 x 10 = 20 (bánh xe)
Đáp số: 20 bánh xe.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
34 + 47 + 917 + 17 + 1725 + 25 + 25 + 25
Bài 2. Nối thích hợp:
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 |
|
8 x 3 = 24 |
6 + 6 + 6 + 6 = 24 |
|
3 x 5 = 15 |
5 + 5 + 5 + 5 = 20 |
|
5 x 4 = 20 |
8 + 8 + 8 = 24 |
|
6 x 4 = 24 |
Bài 3. Viết các số bằng nhau vào các chỗ chấm:
a) 15 = … + … + … b) 18 = … + … + …
c) 24 = … + … + … + … c) 20 = … + … + … + …
Bài 4. Tính tổng rồi viết phép nhân theo mẫu:
a) 5 + 5 + 5 = 15. Mẫu: 5 x 3 = 15
b) 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = ……………………………………………
c) 14 + 14 + 14 + 14 = ………………………………………….
d) 20 + 20 + 20 + 20 + 20 = ……………………………………
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 2 + 2 = 2 x 2 …
b) 3 + 3 + 3 = 3 x 3 …
c) 5 + 5 = 5 x 5 …
d) 4 + 4 + 4 = 4 x 4 …
Bài 6. Viết phép nhân theo mẫu biết:
a) Các thừa số là 7 và 3, tích là 21. Mẫu: 7 x 3 = 21
b) Các thừa số là 9 và 3, tích là 27.
c) Các thừa số là 10 và 4, tích là 40.
d) Các thừa số là 12 và 5, tích là 60.
Bài 7. Điền dấu +, x thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
a) 3 … 3 = 6b) 3 … 3 = 9c) 4 … 2 = 8
5 … 2 = 107 … 7 = 145 … 3 = 8
Bài 8. Tính:
2cm x 3 = …2kg x 4 = …2l x 5 = …
2cm x 6 = …2kg x 7 = …2l x 8 = …
2cm x 9 = …2kg x 10 = …2l x 2 = …
Bài 9. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
4 |
5 |
|
9 |
|
|
6 |
Tích |
8 |
|
14 |
|
6 |
16 |
|
Bài 10.
a) Hai số nào có tổng bằng 5 và tích bằng 6
b) Hai số nào khác 0 có tổng bằng tích của hai số đó
Bài 11. Mỗi chuồng có 1 đôi chim. Hỏi 4 chuồng có bao nhiêu con chim?
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 19 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.