Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > PHÉP CHIA CHO TỔNG, TÍCH, MỘT, HAI VÀ BA CHỮ SỐ KÈM BÀI TẬP VẬN DỤNG ONLINE - TOÁN LỚP 4

PHÉP CHIA CHO TỔNG, TÍCH, MỘT, HAI VÀ BA CHỮ SỐ KÈM BÀI TẬP VẬN DỤNG ONLINE - TOÁN LỚP 4

 

Phép chia một tổng cho một số, chia số cho một tích, chia hai số tận cùng là các chữ số 0, chia số có một, hai và ba chữ số. Là một phép toán quan trọng trong chương trình toán lớp 4 và có những tính chất đặc biệt. Quy tắc thực hiện phép chia được áp dụng để tính toán kết quả chính xác. Hiểu và sử dụng đúng các tính chất của phép chia giúp học sinh nắm vững kiến thức và giải quyết các bài tập liên quan một cách dễ dàng. Bài viết này MATHX biên soạn chi tiết các nội dung này kèm bài tập vận dụng online nhằm giúp các em ôn tập và củng cố vững kiến thức. Chúc các em học tốt

 

Quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm một số bài viết về kiến thức lớp 4 tại đây:

 

TOÁN NÂNG CAO LỚP 4 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9

TOÁN NÂNG CAO LỚP 4 - MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ CHIA TỈ LỆ
 

 

 

I. Kiến thức cần nhớ

 

 

 

1. CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ

Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:

             (35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7

Ta có:   (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8

             35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8

Vậy:     (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7

Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.

 

 

 

2. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Ví dụ 1:  128472 : 6 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 128472 : 6 = 21412.

Ví dụ 2: 230859 : 5 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy:  230859 : 5 = 46171 (dư 4).

 

 

 

3. CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH

Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:

24 : (3 × 2);           24 : 3 : 2;           24 : 2 : 3

Ta có:

24 : (3 × 2) = 24 : 6 = 42

\(24:3:2=8:2=4\)

\(24:2:3=12:3=4\)

Vậy:   \(24:\;(3\times2)\;=\;24:3:2\;=\;24:2:3\)

Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.

 

 

 

4. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ

a) Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:

(9 × 15) : 3;                  9 × (15 : 3);                  (9 : 3) × 15

Ta có: 

(9 × 15) : 3 = 135 : 3 = 45

9 × (15 : 3) = 9 × 5 = 45

(9 : 3) × 15 = 3 × 15 = 45

Vậy:    (9 × 15) : 3 = 9 × (15 : 3) = (9 : 3) × 15.

b) Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:

(7 × 15) : 3 và 7 × (15 : 3)

Ta có:

(7 × 15) : 3 = 105 : 3 = 35

7 × (15 : 3) = 7 × 5 = 35

Vậy: (7 × 15) : 3 = 7 × (15 : 3).

Nhận xét: Ta không tính (7 : 3) × 15 vì 7 không chia hết cho 3.

Quy tắcKhi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.

 

 

 

5. CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

a) 320 : 40 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

320 : 40 = 8

Nhận xét: 320 : 40 = 32 : 4.

Khi thực hiện phép chia 320 : 40, ta có thể cùng xóa một chữ số 00 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường.

b) 32000 : 400 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

32000 : 400 = 80

Nhận xét: 32000 : 400 = 320: 4.

Khi thực hiện phép chia 32000 : 400, ta có thể cùng xóa hai chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường.

c) Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường.

 

banner học thử lớp 4

 

6. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

Ví dụ 1:  672 : 21 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 672 : 21 = 32.

Ví dụ 2:  779 : 18 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 779 : 18 = 43 (dư 55).

Ví dụ 3:  8192 : 64 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 8192 : 64 = 128.

Ví dụ 4: 1154 : 62 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 1154 : 62 = 1811 (dư 3838).

Ví dụ 5:  10105 : 43 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 10105 : 43 = 235.

 

 

 

7. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

Ví dụ 1:  1944 : 162 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 1944 : 162 = 12.

Ví dụ 2:  8469 : 241 =?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 8469 : 241 = 358 (dư 34).

Ví dụ 3:  41535 : 195 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 41535 : 195 = 213.

Ví dụ 4:  80120 : 245 = ?

ôn tập kiến thức lớp 4 phép chia

Vậy 80120 : 245 = 327 (dư 5).

 

 

II. Bài tập vận dụng Online

 

Câu 1. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

 (68 + 32) : 4 = ...

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:


 

Câu 2. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 


(72 − 40) : 8 là:

 

Câu 3. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 25872 : 3

 


 

Câu 4. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 


19650 : 6 =:

 

mathx banner trường toán

 

Câu 5. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 408076 : 7


 

Câu 6. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:


372 : (6 × 4) = 372 : 6 ::

 

Câu 7. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết phép tính 200 : 40 dưới dạng chia một số cho một tích.


 

Câu 8. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:  


(40 × 7) : 4 =:

 

Câu 9. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu A = (28 × 45) thì A : 7 = 


A = (28 × 45) thì A : 7 =:

 

Câu 10. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:


 

Câu 11. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thương của 46800 và 400 là bao nhiêu?

 


 

Câu 12. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 877 : 23


 

Câu 13. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống. 

6264 : 36 =


6264 : 36 = :

 

Câu 14. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 4625 : 125


 

Câu 15. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính : 9256 : 235


 

 

Trên đây là ôn tập kiến thức về phép chia và bài tập dụng online toán lớp 4. Tuy đây chỉ là các kiến thức cơ bản nhưng lại là nền móng vô cùng quan trọng để học những kiến thức sâu hơn. Các bậc phụ huynh cần cho con em mình học đúng phương pháp để đạt tích lũy được đủ kiến thức tránh để con học mất gốc.

 

Tham khảo thêm nội dung kiến thức toán lớp 4 kèm câu hỏi vận dụng online tại đây: 

 

TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, TÍNH CHẤT KẾT HỢP, BIỂU THỨC CHỨA HAI, BA CHỮ - TOÁN LỚP 4

MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG ONLINE - TOÁN LỚP 4

 

 

HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA MATHX

 

  • Khóa học ôn thi cấp 2 (0912.698.216): - Xem ngay
  • Lớp học toán trực tuyến cùng giáo viên giỏi (0866.162.019): - Xem ngay
  • Lớp học toán offline (học trực tiếp) tại Hà Nội (0984.886.277): - Xem ngay

Bài viết liên quan