Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 × 8 = … b) 4 × 6 = … c) … × 9 = 27
16 : 2 = …24 : … = 627 : … = 9
16 : 8 = …24 : … = 4… : 9 = 3
Hướng dẫn
a) 2 × 8 = 16 b) 4 × 6 = 24 c) 3 × 9 = 27
16 : 2 = 824 : 4 = 627 : 3= 9
16 : 8 = 224 : 6 = 427 : 9 = 3
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) 14 : 2 + 3 b) 20 : 2 – 3 c) 3 × 7 + 6
Hướng dẫn
a) 14 : 2 + 3 b) 20 : 2 – 3 c) 3 × 7 + 6
= 7 + 3 = 10 – 3 = 21 + 6
= 10 = 7 = 27
Ví dụ 3. Có 18 con gà nhốt đều vào hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà?
Hướng dẫn
Mỗi chuồng có số con gà là:
18 : 2 = 9 (con)
Đáp số: 9 con gà
Ví dụ 4. Khoanh vào chữ đặt dưới hình có ½ số hình tròn được tô màu
Hướng dẫn
Khoanh vào đáp án D.
Bài 1. Tính nhẩm:
8 : 2 = … 12 : 2 = … 10 : 2 = …
18 : 2 = … 4 : 2 = … 16 : 2 = …
14 : 2 = … 6 : 2 = … 20 : 2 = …
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 × 8 = … b) 5 × 6 = … c) … × 4 = 36
24 : 3 = … 30 : … = 6 36 : … = 9
24 : 8 = … 30 : … = 5 … : 9 = 4
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a) 16 : 2 + 13 10 : 2 – 5 18 : 2 + 6 : 2
b) 2 × 7 + 5 4 × 7 – 3 5 × 7 – 8 : 2
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 × … = 33 – 19 c) 18 : … = 50 – 41
b) … × 6 = 9 + 15 d) … : 2 = 3 + 4
Bài 5. Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 + 2 + 2 … 2 × 2
b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 … 3 × 5
c) 2 + 2 + 2 + 2 … 2 × 6
Bài 6. Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài 1dm, 5cm, 9cm
Bài 7. May 2 bộ quần áo hết 4 mét vải. Hỏi may 1 bộ quần áo như vậy phải hết bao nhiêu mét vải?
Bài 8. Có 16 quyển vở chia đều cho 2 tổ. Hỏi mỗi tổ được bao nhiêu quyển vở?
Bài 9. Hai bạn Phước và Lộc có tất cả 14 quyển vở. Số vở của Phước và Lộc bằng nhau. Thọ có 8 quyển vở. Hỏi Phước và Thọ ai có nhiều vở hơn?
Bài 10. Tô màu ½ mỗi hình:
Bài 11. Khoanh vào chữ đặt dưới hình có ½ số hình tròn được tô màu.
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 22 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.