Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ - TOÁN LỚP 4 - TUẦN 1

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ - TOÁN LỚP 4 - TUẦN 1

LỚP 4 – TUẦN 1

A – KIẾN THỨC

- Ôn tập các số đến 100000.

- Biểu thức có chứa một chữ.

B – MỘT SỐ VÍ DỤ

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Các số 32 435, 32 246, 23 345, 40 809 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

………………………………………………………………………………

b) Các số 58 674, 56 743, 65 065, 75 420 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

……………………………………………………………………………...

Hướng dẫn giải:                            

a) 23 345, 32 246, 32 435, 40 809.

b) 75 420, 65 065, 58 674, 56 743.

Bài 2. Viết số gồm:

a) 4000 + 500 + 30 + 8

b) 70000 + 6000 + 500 + 40 + 6

c) 80000 + 2000

d) 90000 + 900 + 9

e) 6000 + 400 + 3

Hướng dẫn giải:

a) 4000 + 500 + 30 + 8 = 4538

b) 70000 + 6000 + 500 + 40 + 6 = 76546

c) 80000 + 2000 = 82000

d) 90000 + 900 + 9 = 90909

e) 6000 + 400 + 3 = 6403

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

a) 8627 + 5769

b) 6452 – 5734

c) 6618 x 5

d) 28467 : 7

Hướng dẫn giải:

Bài 4. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):

Hướng dẫn giải:

Bài 5. Tìm a:

a) a x 7 = 5677 + 784

b) a : 6 = 1548 - 267

Hướng dẫn giải:

a) a x 7 = 5677 + 784

    a x  7 = 6461

    a  = 6461 : 7

    a = 923

b) a : 6 = 1548 – 267

    a : 6 = 1281

    a = 1281 x 6

    a = 7686

Bài 6. Tính nhẩm:

30000 + 20000 + 4000

90000 – 30000 + 5000

70000 – (4000 + 6000)

Hướng dẫn giải:

30000 + 20000 + 4000 = 50000 + 4000 = 54000

90000 – 30000 + 5000 = 60000 + 5000 = 65000

70000 – (4000 + 6000)  = 70000 – 10000 = 60000

C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Bài 1. Viết số gồm:

a) 3000 + 700 + 40 + 5

b) 4000 + 600 + 10

c) 2000 + 80 + 9

d) 5000 + 2

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 234 x 5

b) 2345 x 6

c) 10236 : 3

d) 18954 : 6

Bài 3. Tính

a) 7200 – 3456 : 4

b) 4350 + 2136 : 6

Bài 4. Tìm a:

a) a x 8 = 1880

b) a : 9 = 357

c) 3285 : a = 9

Bài 5. Tính giá trị biểu thức theo mẫu:

Bài 6. Tính giá trị biểu thức:

a) 2000 – a x 3 với a = 12

b) 36 x (32 : b) với b = 4

Bài 7. Tính nhẩm:

a) 40000 + 20000  x 3

b) 70000 – 10000 : 2

c) (50000 + 30000) : 4

Bài 8. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Với m = 7 thì 153 – m x 5 = ………

b) Với n = 4 thì 264 + 68  : n = ……….

c) Với a = 39 thì 425 – (a + 78) = ……..

d) Với b = 6 thì 48 x (36 : b) = ………

Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 29cm, chiều rộng 19cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tìm độ dài cạnh của hình vuông.

Bài 10. Năm nay anh 14 tuổi, em 5 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi anh gấp 2 lần tuổi em?

 

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 1 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 1


Bài viết liên quan