Bước vào lớp 2 giai đoạn đầu của các con rất quan trọng nên khiến không ít bậc phụ huynh lo lắng không biết để con em mình làm sao có thể học tập và tiếp thu các kiến thức hiệu quả. Bài học này MATHX xin giới thiệu đến phụ huynh và các em nội dung và bài tập chủ đề cộng trừ trong phạm vi 20 toán tư duy lớp 2 gồm Tính nhanh cộng trừ trong phạm vi 20, Tìm quy luật dãy số, Các dạng toán liên quan đến phép cộng phép trừ, Số liền trước, số liền sau. Thông qua bài viết này MATHX sẽ giúp bố mẹ đưa ra phương pháp giáo dục phù hợp và hướng dẫn con mình học toán thật dễ dàng. Mời bố mẹ và các em cùng tham khảo!
-Để thực hiện tính nhanh, cộng (trừ) các số có kết quả là số tròn chục trước rồi mới thực hiện với các phép tính còn lại.
Ví dụ: Tính nhanh:
4 + 5 + 6
Giải:
4 + 5 + 6 = 4 + 6 + 5 = 10 + 5 = 15
>>>Các em có thể tham khảo thêm một số kiến thức toán lớp 2 quan trọng trong bài sau: PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA
- Bước 1: Tìm quy luật dãy số (tăng dần hay giảm dần và cách nhau bao nhiêu đơn vị)
- Bước 2: Dựa vào quy luật để điền tiếp các số còn thiếu. (Dãy số tăng dần thì cộng. Dãy số giảm dần thì trừ)
Ví dụ: Các số cần điền lần lượt là:
? - 3 - 6 - ? - ? - 15
Giải
Xét hai số liên tiếp trong dãy số là 3 và 6, ta có 3 < 6 và 6 – 3 = 3.
Vậy đây là dãy số tăng dần cách nhau 3 đơn vị. Nên các số cần điền lần lượt là 0; 9; 12
>>>Các em ôn tập thêm trong chuyên đề sau: CHUYÊN ĐỀ: DÃY SỐ - QUY LUẬT
- Bài toán thêm (bớt) đơn vị: Ta thực hiện phép tính cộng cho bài toán thêm đơn vị. Thực hiện phép trừ với bài toán bớt đơn vị.
Ví dụ: Một người đi câu cá, lúc đầu câu được 5 con cá, lúc sau câu thêm được 8 con cá. Hỏi người đó câu được bao nhiêu con cá?
Giải:
Người đó câu được số con cá là:
5 + 8 = 13 (con)
Đáp số: 13 con cá
- Bài toán ngược:
+ Tìm cái ban đầu làm phép tính cộng.
+ Tìm cái đã dùng (đã mất, đã cho, …) làm phép tính trừ.
Ví dụ: Một tiệm tạp hóa có 11 bao gạo, sau khi bán được một số bao gạo thì tiệm còn lại 6 bao gạo. Hỏi tiệm đã bán bao nhiêu bao gạo?
Giải:
Tiệm đã bán số bao gạo là:
11 - 6 = 5 (bao)
Đáp số: 5 bao gạo
- Bài toán nhiều hơn, ít hơn:
+ Tìm đơn vị nhiều hơn làm phép tính cộng.
+ Tìm đơn vị ít hơn làm phép tính trừ.
+ Tìm phần nhiều hơn, ít hơn làm phép tính trừ.
Ví dụ: Nam có 6 cây bút. Mai có 10 cây bút. Hỏi Nam có ít hơn Mai mấy cây bút?
Giải:
Nam có ít hơn Mai số cây bút là
10 - 6 = 4 (cây)
Đáp số: 4 cây bút
>>> Các em có thể tham khảo thêm: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN - ÍT HƠN - TOÁN LỚP 2
- Số liền trước của một số bé hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số = Số đó - 1
- Số liền sau của một số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số = Số đó + 1
- Nếu a là số liền trước của b thì b là số liền sau của a và ngược lại nếu a là số liền sau của b thì b là số liền trước của a.
Ví dụ: Biết a là số liền sau của 35. Vậy số liền trước của a là số nào?
Giải:
a là số liền sau của 35 thì 35 là số liền trước của a.
Vậy số liền trước của a là 35.
>>> Các em có thể tham khảo thêm: TOÁN NÂNG CAO LỚP 2 - SỐ VÀ CHỮ SỐ
Câu 1: Thực hiện phép tính nhanh: 7 + 5 + 3 = ?
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
Giải:
Ta tính: 7 + 5 + 3 = 7 + 3 + 5 = 10 + 5 = 15
Chọn đáp án: A
Đáp số: A. 15
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh: 6 + 7 + 3 + 4 = ?
A. 19
B. 20
C. 21
Giải:
Ta tính: 6 + 7 + 3 + 4 = (6 + 4) + (7 + 3) = 10 + 10 = 20
Chọn đáp án: A. 20
Đáp số: A. 20
Câu 3: Phép tính đúng là:
A. 4 + 8 + 4 = 15
B. 4 + 8 + 4 = 16
C. 4 + 8 + 4 = 17
D. 4 + 8 + 4 = 14
Giải:
Phép tính đúng là:
4 + 8 + 4 = 16
Chọn đáp án: B
Đáp số: B. 4 + 8 + 4 -16
Câu 4: Ba số tiếp theo của dãy số: 2; 4; 6; 8,…;…;… lần lượt là:
A. 9;10;11
B. 10;12;14
C. 10;11;12
D. 10;12;13
Giải:
Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị.
Ba số tiếp theo của dãy số: 2; 4; 6; 8,…;…;… lần lượt là:
2; 4; 6; 8;10;12;14
Chọn đáp án: B
Đáp số: B. 10;12;14
Câu 5: Viết một dãy số gồm năm số biết đây là một dãy số tăng dần cách nhau 5 đơn vị, bắt đầu từ 0.
Giải:
Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị.
Dãy số tăng dần cách nhau 5 đơn vị bắt đầu từ 0 là:
0;5;10;15;20
Đáp số: 0;5;10;15;20
Câu 6: Trên cành cây có 8 con chim, một lúc sau có 7 con chim bay đến. Hỏi lúc này trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim?
A. 14
B. 15
C. 1
D. 5
Giải:
Số chim hiện tại trên cành cây là:
8 + 7 = 15 (con chim)
Ta chọn đáp án: B
Đáp số: B. 15
Câu 7: Kết quả của phép tính 18 - 9 là:
A. 5
B. 11
C. 9
D. 8
Giải:
Kết quả của phép tính là:
18 - 9 = 9
Chọn đáp án: C
Đáp số: C. 9
Câu 8: Thực hiện phép tính nhanh: 16 - 2 - 6 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
Giải:
Ta tính: 16 - 2 - 6 = 16 - 6 - 2 = 10 - 2 = 8
Chọn đáp án: C
Đáp số: C. 8
Câu 9: Phép tính đúng là:
A. 13 - 2 = 9
B. 13 - 5 = 9
C. 13 - 4 = 9
D. 13 - 9 = 9
Giải:
Phép tính đúng là:
13 - 4 = 9
Chọn đáp án: C
Đáp số: C. 13 - 4 = 9
Câu 10: Số còn thiếu trong phép tính bên dưới là: 16 - ? - 7 = 1
A. 7
B. 8
C. 9
Giải:
Số còn thiếu trong phép tính bên dưới là:
16 - 8 - 7 = 8 - 7 = 1
Chọn đáp án: B
Đáp số: B. 8
Câu 11: Tìm x, biết: 5 + x = 14
A. 6
B. 9
C. 27
D. 2
Giải:
Tìm x, biết: 5 + x = 14
5 + 9 = 14
Vậy x = 9
Chọn đáp án: B
Đáp số: B. 9
Câu 12: Tìm y, biết: y – 9 = 11 - 7
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Giải:
11 - 7 = 4
13 - 9 = 4
Vậy y = 13
Chọn đáp án: B
Đáp số: B. 13
Trên đây là những nội dung về cộng trừ trong phạm vi 20 toán tư duy lớp 2 . Hi vọng những chia sẻ của MATHX vừa rồi sẽ giúp các em có thêm hành trang vững bước trong quá trình học tập của bản thân. Chúc các em học tập hiệu quả!!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các khóa học Toán Lớp 2 gồm các khóa học ôn tập hè, luyện toán tiếng anh, toán tư duy, toán nâng cao, luyện đề học sinh giỏi… trong link sau: Các khóa học toán lớp 2 tại Mathx
Lưu ý: Các em cần Tạo Tài Khoản và Đăng Nhập để có thể xem được những nội dung này
Phụ huynh và các em tham khảo thêm:
CỘNG, TRỪ PHẠM VI 1000 - TOÁN TƯ DUY LỚP 2
CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 - HÌNH PHẲNG -THỜI GIAN - TOÁN TƯ DUY LỚP 2