Hiện nay, Toán Tư Duy không còn xa lạ với các em học sinh và cả các bậc phụ huynh. Với mong muốn hỗ trợ sự phát triển toàn diện của trẻ và khuyến khích đam mê Toán tư duy, MATHX xin gửi đến phụ huynh và các em tài liệu cung cấp nội dung và bài tập về chủ đề Cộng, Trừ phạm vi 1000 - Toán tư duy lớp 2. Bài học hôm nay gồm bài tập phép công trừ trong phạm vi 1000, tìm thành phần chưa biết trong phép tính kèm đáp án và lời giải sẽ giúp các bé phát triển tư duy logic và kích thích trí tưởng tượng tốt nhất. Mời phụ huynh và các em cùng tham khảo!
- Thực hiện cộng (trừ) các số lần lượt từ phải sang trái.
+ Với phép cộng có nhớ, nhớ vào số liền trước của lượt cộng có nhớ.
+ Với phép trừ có nhớ, nhớ vào số liền trước lượt trừ có nhớ của số trừ.
Ví dụ:
4 cộng 8 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
2 cộng 1 bằng 3, viết 3.
8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
3 không trừ được 4, lấy 13 trừ 4 bằng 9, viết 9 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
+ Tìm số hạng: Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ Tìm số bị trừ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Tìm số trừ: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Ví dụ 1: Tìm x, biết x + 629 = 725
Giải
-Trong phép tính trên x đóng vai trò là số hạng. Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. Nên ta có:
x + 629 = 725
x = 725 - 629
x = 96
Ví dụ 2: Tìm y, biết y - 643 = 261
Giải
- Trong phép tính trên y đóng vai trò là số bị trừ. Mà muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Nên ta có:
y - 643 = 261
y = 261 + 643
y = 904
Ví dụ 3: Tìm x, biết 521 – x = 431
Giải
-Trong phép tính trên x đóng vai trò là số trừ. Mà muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Nên ta có:
521 – x = 431
x = 521 - 431
x = 90
Xem thêm: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 - HÌNH PHẲNG -THỜI GIAN - TOÁN TƯ DUY LỚP 2
CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 20 - TOÁN TƯ DUY LỚP 2
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây được đọc là:
Hai trăm tám mươi
A. 258
B. 281
C. 289
D. 280
Đáp số: D
Câu 2: Viết số, biết số đó gồm 6 chục, 3 trăm và 2 đơn vị
A. 362
B. 263
C. 632
D. 623
Đáp số: c
Câu 3: Phép tính nào có cùng kết quả với phép tính sau:
320 + 56 + 112
A. 124 + 64 + 212
B. 352 + 12 + 124
C. 267 + 230 + 101
Đáp số: B
Câu 4: Tính tổng của 112, 104 và 161
A. 387
B. 388
C. 378
D. 377
Đáp số: D
Câu 5: Viết thêm 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
250;300;350;...;...;...
A. 400;500;600
B. 500;450;400
C. 400;450;500
Đáp số: C
Câu 6: Phép tính nào có cùng kết quả với phép tính dưới đây?
237m - 180m + 76m
A. 334m + 67m - 268m
B. 640km + 426km - 81km
C. 428m - 389m + 45m
Đáp số: A
Câu 7: Tính hiệu của 678, 89 và 364
A. 253
B. 325
C. 225
D. 235
Đáp số: C
Câu 8: Có tất cả 28 đồ vật bao gồm 4 loại màu: xanh, đỏ, tím, vàng. Biết rằng mỗi loại có ít nhất 5 vật, nhiều nhất 9 vật và số vật của mỗi loại màu là khác nhau. Hỏi có bao nhiêu vật màu đỏ, nếu màu đỏ có ít vật nhất.
A. 5
B. 6
C. 9
D. 8
Đáp số: A
Câu 9: Quan sát hình ảnh và cho biết đồ vật nào có nhiều nhất?
A. Cục tẩy
B. Thước
C. Bút
Đáp số: C
Trên đây là những nội dung và bài tập về cộng, trừ phạm vi 1000 - Toán tư duy lớp 2. Hi vọng những chia sẻ của MATHX vừa rồi sẽ giúp các em có thêm hành trang vững bước trong quá trình học tập của bản thân. Chúc các em học tập hiệu quả!!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các khóa học Toán Lớp 2 gồm các khóa học ôn tập hè, luyện toán tiếng anh, toán tư duy, toán nâng cao, luyện đề học sinh giỏi… trong link sau: Các khóa học toán lớp 2 tại MATHX
Lưu ý: Các em cần Tạo Tài Khoản và Đăng Nhập để có thể xem được những nội dung này