Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > CÁC SỐ ĐẾN 100. SỐ HẠNG - TỔNG. ĐỀ-XI-MÉT - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 1

CÁC SỐ ĐẾN 100. SỐ HẠNG - TỔNG. ĐỀ-XI-MÉT - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 1

TUẦN 1

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Các số đến 100

- Số hạng, tổng

- Đề-xi-mét

Ví dụ 1.

a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

             Số gồm 

    Viết là

             Đọc là

     3 chục và 5 đơn vị

……

    Ba mươi lăm

     5 chục và 8 đơn vị

58

   …………………....

    …………….

65

   …………………….

 

b) Số?

Từ 1 đến 20 có:

- Các số có một chữ số là:…………..

- Các số có hai chữ số là:…………….

Hướng dẫn:

              Số gồm

   Viết là

           Đọc là

      3 chục và 5 đơn vị

35

      Ba mươi lăm

      5 chục và 8 đơn vị

58

     Năm mươi tám

      Sáu chục và 5 đơn vị

65

     Sáu mươi lăm

 

b)  Từ 1 đến 20 có:

- Các số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

- Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19;20.

Ví dụ 2. Viết ( theo mẫu):

76 = 70 + 6                                                          45 = …………

23 = …………                                                      59 = …………

Hướng dẫn:

76 = 70 + 6                                                      45 = 40 + 5

23 = 20 + 3                                                      59 = 50 + 9

Ví dụ 3. Viết các số 36, 72, 44, 56, 65:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………….

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………

Hướng dẫn:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 36, 44, 56, 65, 72.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 65, 56, 44, 36.

Ví dụ 4.

a) Tính nhẩm:

Tổng của 20 và 40 là: …….

Tổng của 30 và 60 là:……..

Tổng của 30 và 60 là:……..

b) Viết số thích hợp vào ô trống:

    Số hạng

12

41

26

30

   Số hạng

24

5

33

40

    Tổng

 

 

 

 

Hướng dẫn:

a) Tổng của 20 và 40 là: 60

     Tổng của 30 và 60 là: 90

b)

   Số hạng

    12

    41

     26

    30

  Số hạng

    24

     5

     33

    40

  Tổng

    36

    46

     59

    70

Ví dụ 5.

 a) Số?

1dm = …..cm                                                                     30cm = ….dm

2dm = …..cm                                                                     60cm = …..dm

b) Tính:

5dm + 4dm = …..dm

12dm + 6dm = ……dm

1dm + 2cm = ………cm

Hướng dẫn

a)

1dm = 10cm                                                                     30cm = 3dm

2dm =20cm                                                                      60cm = 6dm

b)  

5dm + 4dm = 9dm

12dm + 6dm = 18dm

1dm + 2cm = 12cm

 

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Viết (theo mẫu):

- Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị, viết là: 47 = 40 + 7

- Số 59 gồm ……………………………………………….

- Số 68 gồm ……………………………………………….

- Số 96 gồm ……………………………………………….

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong các số 43, 25, 36, 44, 74, 34

a) Số bé nhất là: ………..; Số lớn nhất là: ……………..

b) Các số bé hơn 43 là:……………………………………………………………

c) Các số lớn hơn 43 là: …………………………………………………………..

d) Các số lớn hơn 25 và nhỏ hơn 73 là: ……………………………………

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Số liền trước của số 1 là:……..

- Số liền sau của số 99 là: …………

- Biết số liền tước của một số là 33. Số liền sau của số đó là: ………..

- Biết số liền sau của một số là 33. Số liền trước của số đó là: ………

Bài 4. Tính nhẩm:

30 + 10 = …………………..                                         30 + 50 + 10 = ……………

20 + 30 + 40 = ……………                                          10 + 20 + 60 = ……………

Bài 5. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

27 và 41                                   34 và 55                                 18 và 40

Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 7.  Tính:

18dm + 11dm = …..dm                                     13dm +36dm = ……dm

1dm + 2cm = ………cm                                       4dm + 5cm = ………cm

10cm + 2dm = ………cm                                     43cm + 7cm = ………dm

 

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 1 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 1


Bài viết liên quan