Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > BẢNG NHÂN 6. BẢNG CHIA 6 - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 5

BẢNG NHÂN 6. BẢNG CHIA 6 - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 5

BẢNG NHÂN 6. BẢNG CHIA 6

I. Lý thuyết cần nhớ

1. Bảng nhân 6

                                                                         Bảng nhân 6

6 x 1 = 6

6 x 6 = 36

6 x 2 = 12

6 x 7 = 42

6 x 3 = 18

6 x 8 = 48

6 x 4 = 24

6 x 9 = 54

6 x 5 = 30

6 x 10 = 60

2. Bảng chia 6

                                                                         Bảng chia 6

6 : 6 = 1

36 : 6 = 6

12 : 6 = 2

42 : 6 = 7

18 : 6 = 3

48 : 6 = 8

24 : 6 = 4

54 : 6 = 9

30 : 6 = 5

60 : 6 = 10

3. Một số bài toán minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức:

6 x 6 + 37                                    6 x 8 – 36                                    6 x 2 + 5 x 6

36 : 6 + 48 : 6                              9 x 6 – 48 : 6                               236 – 60 : 6

Hướng dẫn

6 x 6 + 37 = 36 + 37 = 73                                  6 x 8 – 36 = 48 – 36 = 12             

6 x 2 + 5 x 6 = 12 + 30 = 42                              36 : 6 + 48 : 6 = 6 + 8 = 14           

9 x 6 – 48 : 6 = 54 – 8 = 46                               236 – 60 : 6 = 236 – 10 = 226

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) x : 6 = 5                                                      b) x x 6 = 24

c) x x 6 = 126 – 90                                           d) x : 6 + 125 =134

Hướng dẫn

a) x : 6 = 5

x = 5 x 6

x = 30

b) x x 6 = 24

x = 24 : 6

x = 4

c) x x 6 = 126 – 90

x x 6 = 36

x = 36 : 6

x = 6            

d) x : 6 + 125 = 134

x : 6 = 134 – 125

x : 6 = 9

x = 9 x 6

x = 54

Ví dụ 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

a) 6 x \(\fbox{?}\) + 123 = 165                                      b) 6 : \(\fbox{?}\) > 18 : 6

c) 6 x \(\fbox{?}\) + 36 : \(\fbox{?}\) = 60                                  d) 6 x \(\fbox{?}\) < 48 : 6

Hướng dẫn

a) 6 x \(\fbox{?}\) + 123 = 165       

6 x \(\fbox{?}\) = 165 – 123

6 x \(\fbox{?}\) = 42

\(\fbox{?}\) = 42 : 6 = 7

Vậy số cần điền là 7

b) 6 : \(\fbox{?}\) > 18 : 6

6 : \(\fbox{?}\) > 3

Ta có: 6 : 1 = 6 > 3 nên số cần điền là 6.

c) 6 x \(\fbox{?}\) + 36 : \(\fbox{?}\) = 60

Ta có: 6 x 9 + 36 : 6 = 54 + 6 = 60 nên số cần điền lần lượt là: 9; 6.

d) 6 x \(\fbox{?}\) < 48 : 6

6 x \(\fbox{?}\) < 8

Ta có: 6 x 1 = 6 < 8 nên số cần điền vào ô trống là 1.

Ví dụ 4. Điền dấu “>; <; =” vào ô trống:

a) 6 x 3 + 6 \(\fbox{?}\) 6 x 6                                        b) 36 : 6+ 6 \(\fbox{?}\) 54 : 6 + 3

c) 7 + 42 : 6 \(\fbox{?}\) 22 –18 : 6                                d) 3 x 5 – 6 \(\fbox{?}\) 6 x 4 + 3

Hướng dẫn

a) 6 x 3 + 6 \(\fbox{?}\) 6 x 6         

Ta có: 6 x 3 + 6 = 18 + 6 = 24; 6 x 6 = 36

Vì 24 < 36 nên a) 6 x 3 + 6 < 6 x 6

b) 36 : 6+ 6 \(\fbox{?}\) 54 : 6 + 3

Vì 36 : 6 + 6 = 6 + 6 = 12; 54 : 6 + 3 = 9 + 3 = 12

Vì 12 = 12 nên 36 : 6+ 6 = 54 : 6 + 3

c) 7 + 42 : 6 \(\fbox{?}\) 22 –18 : 6 

Ta có: 7 + 42 : 6 = 7 + 7 = 14; 22 – 18 : 6 = 22 – 3 = 19

Vì 14 < 19 nên 7 + 42 : 6 < 22 –18 : 6    

d) 3 x 5 – 6 \(\fbox{?}\) 6 x 4 + 3

Ta có: 3 x 5 – 6 = 15 – 6 = 9; 6 x 4 + 3 = 24 + 3 = 27

Vì 9 < 27 nên 3 x 5 – 6 < 6 x 4 + 3

Ví dụ 5. Mỗi hộp có 6 bút bi. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu bút bi?

Hướng dẫn

Tóm tắt

Một hộp: 6 bút bi

8 hộp:      ? bút bi

Bài giải

8 hộp có số bút bi là:

6 x 8 = 48 (bút bi)

Đáp số: 48 bút bi

II. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

6 x \(\fbox{?}\) = 6 : \(\fbox{?}\)

6 x 7 < 6 x \(\fbox{?}\) < 6 x 9

45 – 15 < \(\fbox{?}\) x 6 < 12 + 30

\(\fbox{?}\) x 6 = \(\fbox{?}\) : 6

36 : 6 + 6 < 6: \(\fbox{?}\) + 12 < 14

36 : 6 < \(\fbox{?}\) – 5 < 48 

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:    

a) 6 x 7 + 121                                                  b) 140 – 6 x 10

c) 6 x 6 + 6 x 5                                                d) 500 – 6 x 8

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

a) 6 x 10 – 6 x 4                                              b) 155 – 6 x 9 + 31

c) 200 – 6 x 3 – 45                                           d) 150 + 6 x 7 – 10

Bài 4. Tìm y:

a) y : 6 = 5                                                      b) y : 6 = 10

c) y : 6 = 6                                                      d) y : 6 = 3

Bài 5. Cửa hàng đã bán 10 thùng dầu ăn, mỗi thùng chứa 6 chai dầu. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu chai dầu?

Bài 6. Lớp 3A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 6 học sinh. Hỏi lớp 3A chia được bao nhiêu nhóm như thế?

Bài 7. Trang mua 3 quyển truyện tranh, mỗi quyển truyện tranh giá 6 nghìn đồng. Trang đưa cho cô bán hàng 20 nghìn đồng. Hỏi:

a) Trang mua 3 quyển truyện tranh hết bao nhiêu tiền?

b) Cô bán hàng phải trả lại Trang bao nhiêu tiền?

Bài 8. Lấy một số nhân với 6 được bao nhiêu đem cộng với 34 thì được kết quả bằng 58. Hỏi số đó là bao nhiêu?

Bài 9. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 được kết quả bao nhiêu cộng với 6 thì được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài 10*. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 6 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 8.

 

 

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 5 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 5


Bài viết liên quan