1. Làm quen với số có bốn chữ số
Số có bốn chữ số là số gồm bốn chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
2. Đọc (viết) số có bốn chữ số
- Đọc (viết) như số có 3 chữ số: Đọc (viết) lần lượt từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Khi chữ số 0 ở hàng trăm thì ta đọc hàng trăm là "không trăm".
3. Viết số thành tổng
4. Thứ tự các số
Ví dụ 1: Viết các số sau:
a) Bảy nghìn tám trăm
b) Sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt
c) Chín nghìn một trăm bảy mươi sáu
Hướng dẫn:
a) 7800
b) 6171
c) 9176
Ví dụ 2: Đọc các số 7234 ; 5600 ; 4506.
Hướng dẫn:
7234 đọc là: Bảy nghìn hai trăm ba mươi tư.
5600 đọc là: Năm nghìn sáu trăm.
Ví dụ 3: Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4 ; 6 ; 8.
Hướng dẫn:
Tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4 ; 6 ; 8 là:
2468; 2486; 2648; 2684; 2846; 2864.
Ví dụ 4: Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 0, các hàng đều có đủ ba chữ số 1 ; 2 ; 3.
Hướng dẫn:
Tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 0, các hàng đều có đủ ba chữ số 1 ; 2 ; 3 là:
1230; 1320; 2130; 2310; 3120; 3210.
Ví dụ 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4000 ; 5000 ; 6000 ; ………… ; ………… ; …………
b) 5100 ; 5200 ; 5300 ; ………… ; ………… ; …………
c) 1230 ; 1240 ; 1250 ; ………… ; ………… ; …………
Hướng dẫn:
a) 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000; 8000; 9000.
b) 5100 ; 5200 ; 5300 ; 5400; 5500; 5600.
c) 1230 ; 1240 ; 1250 ; 1260; 1270; 1280.
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám nghìn hai trăm
b) Bảy nghìn một trăm bảy mươi mốt
c) Chín nghìn một trăm bảy mươi tư.
Bài 2. Đọc các số 3874; 4500; 8097.
Bài 3. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 1, các hàng đều có đủ ba chữ số 3 ; 5 ; 7.
Bài 4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 7 ; 8 ; 9.
Bài 5. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số.
Bài 6. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số.
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 19 trong mục Học tốt toán hàng tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.