Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > ÔN TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 5 KÈM BÀI TẬP VẬN DỤNG ONLINE - MATHX

ÔN TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 5 KÈM BÀI TẬP VẬN DỤNG ONLINE - MATHX

 

Để giúp các con ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi lên cấp hai sắp tới, việc ôn tập tổng hợp và hệ thống kiến thức toán lớp 5 là vô cùng quan trọng. Trong bài học này MATHX sẽ tóm tắt nội dung của chương trình toán lớp 5 (kèm bài tập vận dụng online) một cách dễ dàng để giúp các con hiểu rõ hơn và ôn tập một cách hiệu quả để có cái nhìn tổng quan về toàn bộ kiến thức cần thiết cho kỳ thi sắp tới!

 

 

Quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm một số bài viết về kiến thức lớp 5 tại đây:

 

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN - TOÁN LỚP 5

TOÁN NÂNG CAO LỚP 5 -CHỮ SỐ TẬN CÙNG

 

 

 

I. Kiến thức cần nhớ

 

1. Ôn tập về đo độ dài

 

Bảng đơn vị đo độ dài

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac {1} {10}\) đơn vị lớn tiếp liền.

 

1.2. Ôn tập về đơn vị đo khối lượng

 

Bảng đơn vị đo khối lượng

 

ôn tập kiến thức lớp 5

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac {1} {10}\) đơn vị lớn tiếp liền.

 

 

 

2.  Ôn tập đo diện tích

Bảng đơn vị đo diện tích

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha).

1ha = 10000 \(m^2\)

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 100 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac {1} {100}\) đơn vị lớn tiếp liền.

 

2.1. Ôn tập đo thể tích

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

Nhận xét: Trong các đơn vị đo thể tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 1000 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac {1} {1000}\) đơn vị lớn tiếp liền.

 

3. ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN

 

Bảng đơn vị đo thời gian

 

1 thế kỉ = 100 năm                                    1 tuần lễ = 7 ngày

1 năm = 12 tháng                                      1 ngày = 24 giờ

1 năm = 365 ngày                                     1 giờ = 60 phút

1 năm nhuận = 366 ngày                          1 phút = 60 giây

Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.

 

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).

 

 

4. Ôn tập về phép cộng

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

- Tính chất giao hoán:             a + b = b + a

- Tính chất kết hợp:                (a + b) + c = a + (b + c)

- Cộng với 0:                           a + 0 = 0 + a = a

 

 

banner học thử lớp 5

 

 

5. Ôn tập về phép trừ

 

 

Chú ý:                       a − a = 0

                                  a − 0 = a

 

6. Ôn tập về phép nhân

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

- Tính chất giao hoán:                         a × b = b × a

- Tính chất kết hợp:                            (a × b) × c = a × (b × c)

- Nhân một số với một tổng:               (a + b) × c = a × c + b × c

- Phép nhân có thừa số bằng 1:         1 × a = a × 1 = a

- Phép nhân có thừa số bằng 0:         0 × a=a × 0 = 0

 

 

 

7. Ôn tập về phép chia

 

a) Trong phép chia hết

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

Chú ý: Không có phép chia cho số 00.

            a : 1 = a

            a : a  = 1 (a khác 0)

            0 : b = 0 (b khác 0)

b) Trong phép chia có dư

ôn tập kiến thức lớp 5

Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.

 

 

8. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC: TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH

 

8.1. Công thức tính chu vi, diện tích một số hình

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

 

 

9. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC: TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH

 

ôn tập kiến thức lớp 5

 

 

 

II. Bài tập vận dụng online

 

Câu 1.Con hãy chọn đáp án đúng nhất

5m 4cm = ... cm.

A. 504cm

B. 405cm

C. 544cm

D. 540cm


 

Câu 2. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

17m − 9mm = ... mm


 

Câu 3. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1245\(cm^2\)=... \(m^2\) là:

A. 1,245

B. 0,1245

C. 124,5

D. 12,45


 

Câu 4. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều rộng 4500m, chiều rộng bằng \(\dfrac {2} {3} \) chiều dài. 

Vậy diện tích khu rừng đó là ... héc ta.

 

A. 3703,5

B. 3037,5

C. 5370,3

D. 5703,3


 

Câu 5. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(\dfrac {2} {3} \) giờ = … phút.  

 

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


 

Câu 6. Các con hãy chọn đáp án đúng nhất

4,5 năm ... 45 tháng.

A. >

B. <

C. =


 

Câu 7. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

667724 + 69058 = ...


667724 + 69058 =:

 

mathx banner trường toán

 

 

Câu 8. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

123,98 + 456,78 = ...


123,98 + 456,78 =:

 

Câu 9. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

594372 − 168934 = ...


594372 − 168934 =:

 

Câu 10. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính : 91 − 54,75

 

A. 145,75

B. 35,25

C. 36,25

D. 37,75


 

Câu 11. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:   

1312 x 254 = .....


1312 x 254 =:

 

Câu 12. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị biểu thức:  4,25 + 8,6 × 3 − 12,55

 

A. 18,5

B. 17,5

C. 26

D. 27


 

Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

2226 : 42 = ...


2226 : 42 = :

 

Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống

2226 : 42 = ...


2226 : 42 = :

 

Câu 14. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị biểu thức: 50 − 22,5 : 12,5 + 36,5 : 10

 

A. 3,87

B. 5,85

C. 51,67

D. 51,85


 

Câu 15. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình tròn có diện tích là 200,96\(dm^2\). Tính chu vi hình tròn đó.

 

A. 25,12dm

B. 50,24dm

C. 100,48dm

D. 12861,44dm


 

Câu 16. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng \(\dfrac {2} {3} \) độ dài đáy của hình bình hành đó.

 

A. 25cm

B. 11,25cm

C. 22,5cm

D. 45cm


 

Câu 17. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta dùng gạch vuông có cạnh 20cm để ốp xung quanh và đáy của một cái bể hình hộp chữ nhật cao 1,8m; rộng 2m và dài 35dm. Tính số viên gạch cần dùng.

 

A. 422 viên gạch

B. 495 viên gạch

C. 670 viên gạch

D. 845 viên gạch


 

Câu 18. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65dm, chiều rộng 5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các cửa bằng 12,5\(m^2\). Tính diện tích cần quét vôi.

 

A. 79,5\(m^2\)

B. 112\(m^2\)

C. 124,5\(m^2\)

D. 872,5\(m^2\)


 

Câu 19. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 45cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp đó là 378\(dm^2\).

 

A. 14dm

B. 16dm

C. 18dm

D. 36dm


 

Câu 20. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một khối kim loại hình lập phương có chu vi một mặt là 4,8dm. Mỗi xăng-ti-mét khối kim loại đó nặng 7,5g. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

 

A. 0,01296 kg

B. 12,96 kg

C. 129,6 kg

D. 12960 kg


 

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79m3 = ………. dm3  là:


 

 

Trên đây là nội dung về ôn tập tổng hợp kiến thức toán lớp 5 kèm bài tập vận dụng online. Ngoài ra các bậc phụ huynh cần cho con em mình học đúng phương pháp và tham khảo các khóa học online tại MATHX.VN để giúp con tự tin chinh phục môn toán nhé.

 

HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA MATHX

 
  • Khóa học ôn thi cấp 2 (0912.698.216): - Xem ngay
  • Lớp học toán trực tuyến cùng giáo viên giỏi (0866.162.019): - Xem ngay
  • Lớp học toán offline (học trực tiếp) tại Hà Nội (0984.886.277): - Xem ngay

Bài viết liên quan