A. \( \frac{1}{2} \)
B. \( \frac{3}{4} \)
C. \( \frac{10}{30} \)
D. \( \frac{11}{20} \)
A. 13
B. 9
C. \( \frac{9}{22} \)
D. \( \frac{13}{22} \)
Một hộp có 7 quả bóng có 1 quả bóng xanh lá cây, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng, 1 quả màu tím, 1 quả màu nâu, 1 quả màu hồng, 1 quả màu xanh da trời, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Hà lấy ngẫu nhiên một quả bóng ra và ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào trong hộp. Nếu Hà lấy 25 lần liên tiếp có 5 lần xuất hiện màu tím thì xác suất thực nghiệm xuất hiện màu tím bằng bao nhiêu?
A. \( \frac{1}{5} \)
B. \( \frac{5}{20} \)
C. \( \frac{1}{4} \)
D. \( \frac{10}{25} \)
A. \( \frac{1}{5} \)
B. \( \frac{3}{4} \)
C. \( \frac{2}{5} \)
D. \( \frac{7}{20} \)
A. \( \frac{1}{38} \)
B. \( \frac{10}{19} \)
C. \( \frac{9}{19} \)
D. \( \frac{19}{9} \)
A. \( \frac{1}{30} \)
B. \( \frac{1}{5} \)
C. 6
D. \( \frac{1}{6} \)
A. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4.
B. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
C. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập chia hết cho 2 hoặc 3.
D. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số tận cùng là 3 hoặc 4.
A. \( \frac{7}{10} \)
B. \( \frac{3}{7} \)
C. \( \frac{3}{10} \)
D. \( \frac{7}{3} \)
A. \( \frac{6}{7} \)
B. \( \frac{7}{13} \)
C. \( \frac{7}{6} \)
D. \( \frac{6}{13} \)
A. \( \frac{1}{3} \)
B. \( \frac{1}{2} \)
C. 1
D. \( \frac{2}{3} \)
A. \( \frac{4}{5} \)
B. \( \frac{1}{5} \)
C. \( \frac{4}{9} \)
D. \( \frac{5}{9} \)
A. \( \frac{4}{5} \)
B. \( \frac{5}{6} \)
C. \( \frac{1}{4} \)
D. \( \frac{3}{4} \)
A. \( \frac{1}{3} \)
B. \( \frac{2}{9} \)
C. \( \frac{4}{9} \)
D. \( \frac{4}{3} \)
A. \( \frac{4}{5} \)
B. \( \frac{3}{8} \)
C. \( \frac{3}{5} \)
D. \( \frac{3}{8} \)
A. \( \frac{5}{10} \)
B. \( \frac{7}{10} \)
C. \( \frac{1}{2} \)
D. \( \frac{4}{5} \)
Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên của xúc xắc qua hai lần gieo.
Gieo đồng thời hai con xúc xắc. Xét các sự kiện:
a) Hai mặt có cùng số chấm.
b) Tích các số chấm trên hai mặt bằng 7.
c) Hiệu các số chấm trên hai mặt nhỏ hơn 6.
Mỗi sự kiện trên thuộc khả năng nào trong các khả năng:
Gieo một con xúc xắc một lần, biết số chấm trên mỗi mặt của con xúc xắc lần lượt là 1;2;3;4;5;6. Số chấm trên mỗi con xúc xắc là bao nhiêu để mỗi sự kiện sau xảy ra?
a) Số chấm xuất hiện là số nguyên tố nhỏ nhất.
b) Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Một hộp đựng 5 viên bi gồm 5 màu: trắng; xanh; vàng; cam; đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp.
Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được như sau:
| Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Số lần | 15 | 20 | 18 | 22 | 10 | 15 |
a) Xuất hiện mặt \(k\) là số chẵn.
b) Xuất hiện mặt \(k\) là số lớn hơn 2.
Một chiếc thùng kín chứa một số quả bóng xanh, đỏ, tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi bỏ quả bóng vào thùng. Bạn Bình thực hiện trò chơi và được kết quả như bảng:
| Màu | Số lần |
|---|---|
| Xanh | 43 |
| Đỏ | 22 |
| Tím | 17 |
| Vàng | 18 |
Hãy sử dụng bảng trên để tính các xác suất thực nghiệm theo yêu cầu (nếu có).
Trong một hộp kín có năm thẻ tre, mỗi thẻ tre ghi tên một bạn: An, Bách, Chung, Duyên, Đạt. Rút ngẫu nhiên một thẻ, trúng tên của ai, người đó hát một bài rồi tấm thẻ được trả về hộp để tiếp tục rút thẻ tìm người hát tiếp theo (có nắm lại tên rút thẻ).
Trong một hộp kín có ba quả bóng: một quả màu đỏ (Đ), một quả màu xanh (X) và một quả màu vàng (V). Các quả bóng giống nhau về kích thước và khối lượng, chỉ khác nhau về màu sắc. Hãy liệt kê các khả năng có thể xảy ra của mỗi hoạt động sau:
a) Không nhìn vào hộp, lấy ra cùng một lúc hai quả bóng.
b) Lấy ra một quả bóng, xem màu, trả bóng vào hộp rồi lại lấy ra một quả bóng nữa từ hộp (Chú ý thứ tự của các quả bóng được lấy ra).
Nhà bếp của công nhân một xí nghiệp mua 40 khay trứng gà. Kiểm tra thì thấy ba khay, mỗi khay có ít nhất một quả trứng vỡ.
Một cửa hàng bán phở buổi sáng, thống kê số lượng khách hàng ăn các loại phở trong bảng sau:
| Loại phở | Bò tái | Bò chín | Gà |
|---|---|---|---|
| Số người ăn | 90 | 75 | 85 |
Hãy sử dụng bảng để trả lời các câu hỏi (nếu có yêu cầu) về tỉ lệ, xác suất thực nghiệm hoặc biểu đồ
GIỚI THIỆU LỚP HỌC ONLINE CÙNG GIÁO VIÊN GIỎI
Trường Toán Online MATHX với các lớp Toán online trực tiếp với giáo viên giỏi.
Lớp học dành cho học sinh từ CƠ BẢN đến NÂNG CAO phù hợp với trình độ của từng bạn (có kiểm tra xếp lớp).
Sĩ số 8 - 12 học sinh/lớp giúp giáo viên và học sinh dễ dàng tương tác, giáo viên dễ dàng sát sao tình hình học tập của học sinh.
Phụ huynh học sinh đăng ký LÀM BÀI KIỂM TRA XẾP LỚP MIỄN PHÍ tại form:
truongtoanmathx.vn/dangkykiemtra
Xem thông tin chi tiết: truongtoanmathx.vn
HOTLINE: 0867.162.019