Ví dụ 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ |
100 |
74 |
65 |
100 |
78 |
100 |
Số trừ |
|
|
|
|
|
|
Hiệu |
20 |
9 |
28 |
8 |
49 |
73 |
Hướng dẫn
Số bị trừ |
100 |
74 |
65 |
100 |
78 |
100 |
Số trừ |
80 |
65 |
37 |
92 |
29 |
27 |
Hiệu |
20 |
9 |
28 |
8 |
49 |
73 |
Ví dụ 2. Tìm x:
a) 100 – x = 10 b) 45 – x = 28
c) 72 – x = 18 + 35 d) 54 – x = 62 – 28
Hướng dẫn
a) 100 – x = 10 b) 45 – x = 28
x = 100 – 10 x = 45 – 28
x = 90 x = 17
c) 72 – x = 18 + 35 d) 54 – x = 62 – 28
72 – x = 53 54 – x = 34
x = 72 – 53 x = 54 – 34
x = 19 x = 20
Ví dụ 3. Tính nhẩm:
100 – 50 = … 100 – 80 = … 100 – 30 – 10 = …
100 – 90 = … 100 – 60 = … 100 – 20 – 20 = …
Hướng dẫn
100 – 50 = 50 100 – 80 = 20 100 – 30 – 10 = 60
100 – 90 = 10 100 – 60 = 40 100 – 20 – 20 = 60
Ví dụ 4. Một cửa hàng có 100 hộp sữa, sau khi bán một số hộp sữa, cửa hàng còn lại 63 hộp sữa. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu hộp sữa?
Hướng dẫn
Cửa hàng đó đã bán số hộp sữa là:
100 – 63 = 37 (hộp sữa)
Đáp số: 37 hộp sữa.
Ví dụ 5. Cho 4 điểm A, B, C, D (hình vẽ):
a) Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm đó, rồi viết tên điểm O là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD
b) Viết tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ
c) Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ
Hướng dẫn
a)
b) Tất cả các đoạn thẳng có trong hình đã vẽ là: AB; AO; AC; AD; BC; BO; BD; CO; CD; DO
c) Ba điểm thẳng hàng có trong hình đã vẽ là: A; O; C và B; O; D.
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ |
100 |
76 |
68 |
100 |
87 |
100 |
Số trừ |
|
|
|
|
|
|
Hiệu |
25 |
19 |
39 |
58 |
59 |
7 |
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
100 – 7 100 – 94 84 – 67 41 – 35
100 – 5 100 – 56 78 – 49 66 – 28
Bài 3. Tính nhẩm:
100 – 30 = … 100 – 70 = … 100 – 20 – 40 = … 100 – 100 = …
100 – 40 = … 100 – 80 = … 100 – 40 - 60 = … 100 – 0 = …
Bài 4. Tìm x:
a) 17 – x = 9 b) 59 – x = 18
c) x – 27 = 16 d) 88 – x = 79
Bài 5. Tìm x:
a) 73 – x = 24 + 35 b) 56 – x = 42 – 28
c) 47 – x = 48 – 35 d) 64 – x = 100 – 65
Bài 6. Số?
a) Trong một phép trừ, biết số bị trừ là 25, hiệu là 0. Số trừ trong phép trừ đó là: …
b) Trong một phép trừ, biết số bị trừ hơn hiệu là 40. Số trừ trong phéo trừ đó là: …
Bài 7. Mỗi bước chân của chị dài 56cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của chị 17cm. Hỏi mỗi bước chân của em dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 8. Năm nay, tổng số tuổi của Hà, bố Hà và mẹ Hà là 100 tuổi. Hỏi năm nay bố Hà bao nhiêu tuổi, biết rằng tuổi của Hà và mẹ Hà cộng lại là 55 tuổi?
Bài 9. Nối ba điểm thẳng hàng rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có
………. là ba điểm thẳng hàng
………. là ba điểm thẳng hàng
Bài 10. Cho hình vẽ bên:
a) Có bao nhiêu hình vuông?
b) Có bao nhiêu hình tam giác?
Bài 11. Đố vui:
Hãy tìm cách trồng 6 cây thành 3 hàng, mỗi hàng có 3 cây và vẽ hình thể hiện điều đó (mỗi . là một cây)
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 15 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.