Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > BIẾN ĐỔI CĂN THỨC TRONG ĐỀ THI VÀO 10 NĂM 2025 – 2026

BIẾN ĐỔI CĂN THỨC TRONG ĐỀ THI VÀO 10 NĂM 2025 – 2026

 

Bài 1. (Trích đề Bình Dương)
Rút gọn biểu thức \( P = \frac{\sqrt{x + 2\sqrt{x} + 1}}{x - 1}\sqrt{x - 2\sqrt{x} + 1}\) với \( x > 1 \).


Bài 2. (Trích đề Hà Giang)
Rút gọn biểu thức \(B=\left( \frac{1}{\sqrt{x}+1}+\frac{1}{\sqrt{x}-1} \right)\cdot \frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}\) với \( x > 0; x \ne 1 \).


Bài 3. (Trích đề Long An)
Rút gọn biểu thức \(B=\left( \frac{1}{\sqrt{x}-1}+\frac{1}{\sqrt{x}+1} \right).\left( x-1 \right)\) với \( x \ge 0, x \ne 1 \).


Bài 4. (Trích đề Nam Định)
Rút gọn biểu thức \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+5}+\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-5}+\frac{3x+25}{25-x}\) với \( x \ge 0, x \ne 25 \).


Bài 5. (Trích đề Quảng Bình)
Rút gọn biểu thức \(B=\frac{x+\sqrt{x}}{x-9}+\frac{1}{\sqrt{x}+3}+\frac{1}{\sqrt{x}-3}\) với \( x \ge 0, x \ne 9 \).


Bài 6. (Trích đề Quảng Ninh)
Rút gọn biểu thức \(A=\left( \frac{1}{\sqrt{x}+2}+\frac{1}{\sqrt{x}-2} \right)\cdot \frac{1}{2\sqrt{x}}\) với \( x > 0, x \ne 4 \).


Bài 7. (Trích đề Thanh Hóa)
Rút gọn biểu thức \(P=\left( \frac{\sqrt{x}+6}{x-4}+\frac{3}{\sqrt{x}-2} \right):\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}\) với \( x \ge 0, x \ne 4 \).


Bài 8. (Trích đề Bình Định)
Cho hai biểu thức \( M = \frac{2\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} + 1}\)\(N=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\frac{1}{\sqrt{x}-2}-\frac{4}{x-4}\) với \( x \ge 0; x \ne 4 \).
a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức \( P = M \cdot N \) nhận giá trị là số nguyên.


Bài 9. (Trích đề Sở Hà Nội)
Cho hai biểu thức \( A = \frac{\sqrt{x} + 2}{\sqrt{x} - 2} \)\( B = \frac{x + \sqrt{x} - 4}{x - 2\sqrt{x}} - \frac{1}{\sqrt{x} - 2} \) với \( x > 0, x \ne 4 \).
a) Tính giá trị của biểu thức A khi \( x = 9 \).
b) Chứng minh \( B = \frac{\sqrt{x} + 2}{\sqrt{x}} \).
c) Tìm số nguyên dương x lớn nhất để \( \frac{A}{B} < \frac{1}{2} \).


Bài 10. (Trích đề Sở Lào Cai)
Cho biểu thức \(M=\left( \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}-\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}+\frac{2\sqrt{a}-4}{a-1} \right):\frac{1}{\sqrt{a}-1}\) với \( a \ge 0, a \ne 1 \).
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm các giá trị của a để \( M > -2 \).


Bài 11. (Trích đề Sở Vĩnh Phúc)
Cho biểu thức \(P=\left( \frac{1}{\sqrt{x}+1}+\frac{1}{\sqrt{x}-1} \right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\) với điều kiện \( x > 0, x \ne 1 \).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của x để \( 23x \cdot P = 2025 \).


Bài 12. (Trích đề Sở Sơn La)
Cho biểu thức \( A = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2}\)\(B=\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}-\frac{3}{\sqrt{x}+2}-\frac{12}{x-4}\) với \( x \ge 0, x \ne 4 \).
a) Tính giá trị của biểu thức A tại \( x = 25 \).
b) Chứng minh \(B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}\).
c) Với \( P = A \cdot B \), tìm giá trị của x để \( |P| > P \).


Bài 13. (Trích đề Sở Đồng Nai)
Rút gọn biểu thức \( P = \left( \frac{6}{\sqrt{x} + 1} + \frac{6}{\sqrt{x} - 1} - \frac{2x}{x - 1} \right) : \frac{2}{x - 1} \) với \( x \ge 0, x \ne 1 \) và chứng tỏ \( P \le 9 \).

Bài 14. (Trích đề Hà Nam)
Cho biểu thức \(P=\left( \frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}-\frac{8}{x-1} \right).\frac{x-1}{\sqrt{x}}\) với \( x > 0; x \ne 1 \).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho \( |P| + P = 0 \).


Bài 15. (Trích đề Sở Đắk Lắk)
Cho biểu thức \(B=\left( \frac{1}{\sqrt{x}+3}-\frac{2}{x+3\sqrt{x}} \right):\frac{\sqrt{x}-2}{{{(\sqrt{x}+3)}^{2}}}\) với \( x > 0, x \ge 4 \).
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm x để \( B = 2 \).


Bài 16. (Trích đề tỉnh Lạng Sơn)
Cho biểu thức \(Q=\left( \frac{3}{\sqrt{x}+2}+\frac{1}{\sqrt{x}-2} \right):\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}\) với \( x \ge 0; x \ne 4; x \ne 1 \).
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để \( Q = \frac{4}{5} \).


Bài 17. (Trích đề Sở Thái Bình)
Cho hai biểu thức \(A=\frac{6\sqrt{x}-8}{x-16}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+4}+\frac{2}{\sqrt{x}-4}\)\( B = \frac{x - \sqrt{x} + 4}{\sqrt{x }- 4}\) với \( x \ge 0; x \ne 16 \).
a) Tính giá trị của biểu thức B khi \( x = 9 \).
b) Chứng minh rằng \( A = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 4} \).
c) Đặt \( P = \frac{A}{B} \). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.


Bài 18. (Trích đề Sở TP Huế)
Cho biểu thức \( A = \frac{1}{\sqrt{x }+ 1} - \frac{1}{x + \sqrt{x}} \) với x là số thực dương.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi \( x = 1 \).
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x thì \( (x + 1)A \ge 2 \).


Bài 19. (Trích đề Sở Phú Thọ)
Rút gọn biểu thức \(B=\left( \frac{1}{\sqrt{a}-3}+\frac{2}{\sqrt{a}+3} \right):\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}-3}\) với \( a \ge 0, a \ne 1, a \ne 9 \).


Bài 20. (Trích đề Sở Bắc Giang)
Rút gọn biểu thức \(P=\left( \frac{2}{\left( \sqrt{x}-2 \right)\left( \sqrt{x}+1 \right)}+\frac{1}{\sqrt{x}-2} \right):\left( 1+\frac{5}{\sqrt{x}-2} \right)\) với \( x \ge 0 \)\( x \ne 4 \).


Bài 21. (Trích đề tỉnh Bắc Kạn)
Rút gọn biểu thức \(P=\left( \frac{1}{\sqrt{x}-3}+\frac{1}{\sqrt{x}+3} \right):\frac{2\sqrt{x}}{x+9}\) với \( x > 0, x \ne 9 \).


TẢI TÀI LIỆU TẠI ĐÂY:

TÀI LỜI GIẢI TẠI ĐÂY:         

GIỚI THIỆU LỚP HỌC ONLINE CÙNG GIÁO VIÊN GIỎI

Trường Toán Online MATHX với các lớp Toán online trực tiếp với giáo viên giỏi.
Lớp học dành cho học sinh từ CƠ BẢN đến NÂNG CAO phù hợp với trình độ của từng bạn (có kiểm tra xếp lớp).
Sĩ số 8 - 12 học sinh/lớp giúp giáo viên và học sinh dễ dàng tương tác, giáo viên dễ dàng sát sao tình hình học tập của học sinh.

Phụ huynh học sinh đăng ký LÀM BÀI KIỂM TRA XẾP LỚP MIỄN PHÍ tại form:
truongtoanmathx.vn/dangkykiemtra
Xem thông tin chi tiết: truongtoanmathx.vn

HOTLINE: 0867.162.019


Bài viết liên quan