Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > PHÉP CỘNG DẠNG 29 + 5; 49 + 25; 28 + 5 - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 4

PHÉP CỘNG DẠNG 29 + 5; 49 + 25; 28 + 5 - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 4

TUẦN 4

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

  • 29 + 5
  • 49 + 25
  • 28 + 5

Ví dụ 1.  Đặt tính rồi tính:

39 + 9            19 + 8             29 + 7             79 + 6            89 + 25              39 + 43  

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………..............

Hướng dẫn

Ví dụ 2. Số ?

19 + … = 31              39 + … = 42             59 + … = 73              … + 5 = 64           

49 + … = 65              … + 17 = 36             69 + … = 77              79 + … = 88         

Hướng dẫn

19 + 12 = 31              39 + 3 = 42               59 + 14 = 73                 59 + 5 = 64           

49 + 16 = 65              19 + 17 = 36             69 + 8 = 77                   79 + 9 = 88         

Ví dụ 3. Tính:

39 + 13 + 5 = …                      59 + 15 + 8 = …                      19 + 23 + 9 = …   

49 + 8 + 9 = …                       49 – 20 + 5  = …                      69 – 28 – 30  = …     

Hướng dẫn

39 + 13 + 5 = 57                      59 + 15 + 8 = 82                      19 + 23 + 9 = 51   

49 + 8 + 9 = 66                       49 – 20 + 5  = 34                      69 – 28 – 30  = 11   

 Ví dụ 4. Lớp 2A có 19 bạn học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

Hướng dẫn

Lớp 2A có số học sinh là:

19 + 15 = 34 (học sinh)

Đáp số: 34 học sinh

Ví dụ 5. Tính:

a) 19dm + 5dm = ... dm

b) 29cm + 3dm + 14 cm = ... cm

Hướng dẫn

a) 19dm + 5dm = 24dm

b) 29cm + 3dm + 14 cm = 73cm

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

43 + 19            54 + 29             9 + 17             59 + 26            39 + 32              49 + 25  

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a)

29 + 16 < 16 + 39 – 10 …..

39 + 6 = 36 + 9  …..

19 + 26 > 13 + 9 + 13…...

b)

39 + 16 + 5 > 39 + 26 …..

29 + 36 + 6 = 39 + 32 …..

29 + 36 < 39 + 26 + 5 …..

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

   Số hạng

        39

        29

        49

         69

        59

        79

   Số hạng

         4

         7

        18

         29

        13

        15

     Tổng

 

 

 

 

 

 

Bài 4. Tính:

29 + 13 + 6 = …                      39 + 35 + 9 = …                     29 + 23 + 19 = …   

19 + 8 + 20 = …                      49 – 10 + 5  = …                    59  + 28 – 10  = …   

Câu 5. Khoanh vào phép cộng có kết quả lớn nhất:

A. 29 + 43

B. 39 + 34

C. 49 + 27

D. 59 + 15

Câu 6. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:    

       

Câu 7. Một đội sản xuất có 19 nam và 16 nữ. Người ta chuỷen đi 1 nữ và bổ sung thêm 1 nam cho đội sản xuất đó. Hỏi hiện tại đội sản xuất đó có bao nhiêu người?

Câu 8. Con Sên bò được đoạn đường dài 38cm, sau đó nó bò tiếp được thêm đoạn đường dài 5dm. Hỏi con Sên đã bò được đoạn đường dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 9. Tính:

a) 39cm + 29cm = ... cm

b) 58cm + 6cm = ... dm

c) 2dm + 9cm + 37cm = ... cm

d) 19cm + 3dm + 22cm = ... cm

Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đoạn thẳng AD có độ dài là: …dm.

 

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 4 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 4

 

 

 

 


Bài viết liên quan