Câu I.1 (2,0 điểm)
Giải phương trình:
\( \sqrt{x^2 - 3x} = x^2 - 3x - 2 \)
Câu I.2 (2,0 điểm)
Cho \( x, y, z \) là các số thực dương thỏa mãn:
\( \dfrac{x - 2y}{z} = \dfrac{y - 2z}{x} = \dfrac{z - 2x}{y} \)
Tính giá trị của biểu thức:
\( P = \left(2 + \dfrac{x}{y} \right) \left(2 + \dfrac{y}{z} \right) \left(2 + \dfrac{z}{x} \right) \)
Câu II.1 (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên \( x, y \) thỏa mãn:
\( 2x^2 + 2xy + 3y = 4y^2 + 3 \)
Câu II.2 (2,0 điểm)
Cho các số nguyên dương \( x, y, z \) và số nguyên tố \( p \) thỏa mãn:
\( \dfrac{p}{2x + y} = \dfrac{x - y}{p} \)
Chứng minh \( p = 3y + 2 \)
Câu III.1 (2,0 điểm)
Cho \( a, b, c \) là các số nguyên dương thỏa mãn:
\( \dfrac{a - b^2}{b} = a(a - c^2) \)
Chứng minh: \( b = c \)
Câu III.2 (2,0 điểm)
Với \( a, b, c \) là các số thực không âm thỏa mãn:
\( a \leq 1, b \leq 1, c \leq 1 \) và \( a^2 + b^2 + c^2 = 2 \)
Tìm GTLN và GTNN của:
\( T = \dfrac{a^4}{bc + 2} + \dfrac{b^4}{ca + 2} + \dfrac{c^4}{ab + 2} \)
Câu IV (3,0 điểm)
Cho tam giác \( ABC \) với \( AB < AC \), nội tiếp đường tròn \( (O) \). Đường thẳng đi qua \( A \) và song song với \( BC \) cắt \( (O) \) tại điểm thứ hai là \( D \). Gọi \( M \) là trung điểm \( BC \), \( DM \cap (O) = S \).
Câu V (1,0 điểm)
Cho bảng ô vuông \( n \times n \) và hai loại miếng ghép “dấu cộng”, “dấu trừ” như hình dưới.
Các miếng không được chồng, có thể xoay 90 độ.
GIỚI THIỆU LỚP HỌC ONLINE CÙNG GIÁO VIÊN GIỎI
Trường Toán Online MATHX với các lớp Toán online trực tiếp với giáo viên giỏi.
Lớp học dành cho học sinh từ CƠ BẢN đến NÂNG CAO phù hợp với trình độ của từng bạn (có kiểm tra xếp lớp).
Sĩ số 8 - 12 học sinh/lớp giúp giáo viên và học sinh dễ dàng tương tác, giáo viên dễ dàng sát sao tình hình học tập của học sinh.
Phụ huynh học sinh đăng ký LÀM BÀI KIỂM TRA XẾP LỚP MIỄN PHÍ tại form:
truongtoanmathx.vn/dangkykiemtra
Xem thông tin chi tiết: truongtoanmathx.vn
HOTLINE: 0867.162.019