Thầy/cô MATHX biên soạn gửi đến phụ huynh và các em học sinh một số bài toán tư duy lớp 3,4 về chủ đề dãy số có quy luật, dãy hình học có quy luật, các bài toán có chu kì (lặp) trong đề HKIMO (phần 1). Các em học sinh xem đề bài và làm bài tập ra vở để luyện tập lại các bài học sau đó xem đáp án để so sánh kết quả! Chúc các em học tập tốt!
Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế HKIMO (Hong Kong International Mathematical Olympiad) được tổ chức bởi Olympiad Champion Education Centre from Hong Kong có trụ sở đặt tại Hong Kong. Kỳ thi này được tổ chức hàng năm nhằm mục đích tạo ra một sân chơi bổ ích dành cho tất cả học sinh yêu thích bộ môn Toán học. Bên cạnh việc kích thích và nuôi dưỡng niềm yêu thích Toán học, giúp tăng cường khả năng tư duy sáng tạo của học sinh, Kỳ thi HKIMO còn là cơ hội để các bạn trẻ thử thách bản thân và mở rộng mối quan hệ giao lưu văn hóa quốc tế. Trong mỗi lần tổ chức, kỳ thi đều thu hút hàng trăm nghìn thí sinh tham dự đến từ nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau trên thế giới.
Bài 1. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
100, 94, 88, 82, 76, ____________
Giải: \(100\stackrel{-6}{\longrightarrow}94\stackrel{-6}{\longrightarrow}82\stackrel{-6}{\longrightarrow}82\stackrel{-6}{\longrightarrow}76\stackrel{-6}{\longrightarrow}70\)
Đáp số: 70
Bài 3. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
3, 12, 48, 192, 768, ____________
Giải: \(3\stackrel{\times4}{\longrightarrow}12\;{\overset{\times4}{\longrightarrow}}\;48\;{\overset{\times4}{\longrightarrow}}\;192\;{\overset{\underset{\times4}{}}{\longrightarrow}}\;768\;{\overset{\times4}{\longrightarrow}}\;3072\)
Đáp số: 3072
Bài 3. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
3, 7, 9, 13, 17, 19, 23, ____________
Giải:
Đáp số: Số cần tìm là. 27
Bài 4. Các số dưới đây tuân theo dãy số học, số thứ 20 là số mấy?
21, 31, 41, 51, 61, …
Giải: Số khác biệt là 10
Số thứ 20 là: 21 + 19 × 10 = 211
Đáp số: 211
Bài 5. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
2, 2, 4, 6, 10, 16, ____________
Giải: Kể từ số thứ ba trong dãy, mỗi số là tổng của hai số đứng ngay trước nó. Số cần tìm là 26.
Đáp số: 26
Bài 6. Giá trị của số “?” là gì? theo dãy số sau?
1, 1, 3, 5, 9, 17, 31, ?, …
Giải: Kể từ số thứ tư trong dãy, mỗi số là tổng của ba số đứng ngay trước nó. Số cần tìm là 57.
Đáp số: 57
Bài 7. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
1, 8, 27, 64, ____________
Giải: 1 = 1 × 1 × 1; 8 = 2 × 2 × 2; 27 = 3 × 3 × 3; 64 = 4 × 4 × 4
⇒ số cần tìm là 5 × 5 × 5 = 125
Đáp số: 125
Bài 8. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
1, 6, 4, 9, 7, 12, 10, ____________
Giải: \(1\stackrel{+5}{\longrightarrow}6\stackrel{-2}{\longrightarrow}4\stackrel{+5}{\longrightarrow}9\stackrel{-2}{\longrightarrow}7\stackrel{+5}{\longrightarrow}12\stackrel{-2}{\longrightarrow}10\stackrel{+5}{\longrightarrow}15\)
Đáp số: 15
Bài 9. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?
3, 7, 13, 21, 31, 43, ____________
Giải: \(3\stackrel{+4}{\longrightarrow}7\stackrel{+6}{\longrightarrow}13\stackrel{+8}{\longrightarrow}21\stackrel{+10}{\longrightarrow}31\stackrel{+12}{\longrightarrow}43\stackrel{+14}{\longrightarrow}57\)
Đáp số: 57
Bài 10. Giá trị biểu thị của “?” trong dãy số dưới đây là gì?
2, 6, 12, 20, 30, ? , 56, 72, …
Giải: \({2}\;{\overset{+4}{\longrightarrow}}\;6\;{\overset{+6}{\longrightarrow}}\;12\;{\overset{+4}{\longrightarrow}}\;20\;{\overset{+10}{\longrightarrow}}\;30\;{\overset{+12}{\longrightarrow}}\;42\;{\overset{+4}{\longrightarrow}}\;42\;{\overset{+14}{\longrightarrow}}\;56\;{\overset{+16}{\longrightarrow}}\;72\)
Đáp số: 72
Bài 11. Giá trị biểu thị của “?” trong dãy số dưới đây là gì?
0, 3, 8, 15, 24, ?
Giải: \(0\stackrel{+3}{\longrightarrow}3\stackrel{+5}{\longrightarrow}8\stackrel{+7}{\longrightarrow}15\stackrel{+9}{\longrightarrow}24\stackrel{+11}{\longrightarrow}35\)
Đáp số: 35
Quý phụ huynh và các em học sinh xem phần 2 tại đây: MỘT SỐ BÀI TOÁN TƯ DUY LỚP 3, 4 VỀ CHỦ ĐỀ DÃY SỐ - ĐỀ HKIMO 2020 (PHẦN 2)