Banner trang chi tiết
MathX Cùng em học toán > MỘT SỐ BÀI TOÁN TƯ DUY LỚP 3, 4 VỀ CHỦ ĐỀ DÃY SỐ - ĐỀ HKIMO 2020 (PHẦN 1)

MỘT SỐ BÀI TOÁN TƯ DUY LỚP 3, 4 VỀ CHỦ ĐỀ DÃY SỐ - ĐỀ HKIMO 2020 (PHẦN 1)

 

Thầy/cô MATHX biên soạn gửi đến phụ huynh và các em học sinh một số bài toán tư duy lớp 3,4 về chủ đề dãy số có quy luật, dãy hình học có quy luật, các bài toán có chu kì (lặp) trong đề HKIMO (phần 1). Các em học sinh xem đề bài và làm bài tập ra vở để luyện tập lại các bài học sau đó xem đáp án để so sánh kết quả! Chúc các em học tập tốt!

 

HKIMO là gì?

 

Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế HKIMO (Hong Kong International Mathematical Olympiad) được tổ chức bởi Olympiad Champion Education Centre from Hong Kong có trụ sở đặt tại Hong Kong. Kỳ thi này được tổ chức hàng năm nhằm mục đích tạo ra một sân chơi bổ ích dành cho tất cả học sinh yêu thích bộ môn Toán học. Bên cạnh việc kích thích và nuôi dưỡng niềm yêu thích Toán học, giúp tăng cường khả năng tư duy sáng tạo của học sinh, Kỳ thi HKIMO còn là cơ hội để các bạn trẻ thử thách bản thân và mở rộng mối quan hệ giao lưu văn hóa quốc tế. Trong mỗi lần tổ chức, kỳ thi đều thu hút hàng trăm nghìn thí sinh tham dự đến từ nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau trên thế giới.

 

Một số dạng bài tập: dãy số có quy luật, dãy hình học có quy luật, các bài toán có chu kì (lặp) (đáp án + lời giải)

 

PART 1: SERIES, PERIODIC PROBLEMS

Dãy số, bài toán có chu kì (lặp)

 

 

Bài 1. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

100, 94, 88, 82, 76, ____________

 

Giải:  \(100\stackrel{-6}{\longrightarrow}94\stackrel{-6}{\longrightarrow}82\stackrel{-6}{\longrightarrow}82\stackrel{-6}{\longrightarrow}76\stackrel{-6}{\longrightarrow}70\)

 

Đáp số: 70

 

 

 

Bài 3. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

3, 12, 48, 192, 768, ____________

 

Giải:  \(3\stackrel{\times4}{\longrightarrow}12\;{\overset{\times4}{\longrightarrow}}\;48\;{\overset{\times4}{\longrightarrow}}\;192\;{\overset{\underset{\times4}{}}{\longrightarrow}}\;768\;{\overset{\times4}{\longrightarrow}}\;3072\)

 

Đáp số: 3072

 

 

 

Bài 3. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

3, 7, 9, 13, 17, 19, 23, ____________

 

Giải:  giải toán tư duy lớp 3,4

 

Đáp số: Số cần tìm là. 27

 

 

 

Bài 4. Các số dưới đây tuân theo dãy số học, số thứ 20 là số mấy?

 

21, 31, 41, 51, 61, …

 

Giải: Số khác biệt là 10

 

Số thứ 20 là:  21 + 19 × 10 = 211

 

Đáp số: 211

 

 

 

Bài 5. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

2, 2, 4, 6, 10, 16, ____________

 

Giải: Kể từ số thứ ba trong dãy, mỗi số là tổng của hai số đứng ngay trước nó. Số cần tìm là 26.

 

Đáp số: 26

 

 

 

Bài 6. Giá trị của số “?” là gì? theo dãy số sau?

 

1, 1, 3, 5, 9, 17, 31, ?, …

 

Giải: Kể từ số thứ tư trong dãy, mỗi số là tổng của ba số đứng ngay trước nó. Số cần tìm là 57.

 

Đáp số: 57

 

 

 

Bài 7. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

1, 8, 27, 64, ____________

 

Giải: 1 = 1 × 1 × 1; 8 = 2 × 2 × 2; 27 = 3 × 3 × 3; 64 = 4 × 4 × 4

 

⇒ số cần tìm là 5 × 5 × 5 = 125

 

Đáp số: 125

 

 

 

Bài 8. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

1, 6, 4, 9, 7, 12, 10, ____________

 

Giải: \(1\stackrel{+5}{\longrightarrow}6\stackrel{-2}{\longrightarrow}4\stackrel{+5}{\longrightarrow}9\stackrel{-2}{\longrightarrow}7\stackrel{+5}{\longrightarrow}12\stackrel{-2}{\longrightarrow}10\stackrel{+5}{\longrightarrow}15\)

 

Đáp số: 15

 

 

 

Bài 9. Theo mẫu dưới đây, số trong chỗ trống là gì?

 

3, 7, 13, 21, 31, 43, ____________

 

Giải: \(3\stackrel{+4}{\longrightarrow}7\stackrel{+6}{\longrightarrow}13\stackrel{+8}{\longrightarrow}21\stackrel{+10}{\longrightarrow}31\stackrel{+12}{\longrightarrow}43\stackrel{+14}{\longrightarrow}57\)

 

Đáp số: 57

 

 

 

Bài 10. Giá trị biểu thị của “?” trong dãy số dưới đây là gì?

 

2, 6, 12, 20, 30, ? , 56, 72, …

 

Giải: \({2}\;{\overset{+4}{\longrightarrow}}\;6\;{\overset{+6}{\longrightarrow}}\;12\;{\overset{+4}{\longrightarrow}}\;20\;{\overset{+10}{\longrightarrow}}\;30\;{\overset{+12}{\longrightarrow}}\;42\;{\overset{+4}{\longrightarrow}}\;42\;{\overset{+14}{\longrightarrow}}\;56\;{\overset{+16}{\longrightarrow}}\;72\)

 

Đáp số: 72

 

 

 

Bài 11. Giá trị biểu thị của “?” trong dãy số dưới đây là gì?

 

0, 3, 8, 15, 24, ?

 

Giải: \(0\stackrel{+3}{\longrightarrow}3\stackrel{+5}{\longrightarrow}8\stackrel{+7}{\longrightarrow}15\stackrel{+9}{\longrightarrow}24\stackrel{+11}{\longrightarrow}35\)

 

Đáp số: 35

 

Quý phụ huynh và các em học sinh xem phần 2 tại đây: MỘT SỐ BÀI TOÁN TƯ DUY LỚP 3, 4 VỀ CHỦ ĐỀ DÃY SỐ - ĐỀ HKIMO 2020 (PHẦN 2)

 

 

HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA MATHX

 
  • Khóa học ôn thi toán quốc tế (0912.698.216): - Xem ngay
  • Lớp học toán trực tuyến cùng giáo viên giỏi (0866.162.019): - Xem ngay
  • Lớp học toán offline tại Hà Nội (0984.886.277): - Xem ngay

Bài viết liên quan