Đội ngũ MATHX xin gửi tới phụ huynh và các em học sinh thông tin tuyển sinh vào 6 trường THCS&THPT Lương Thế Vinh năm học 2024 - 2025. Từ đó có thể giúp bố mẹ có cái nhìn tốt và rõ ràng hơn về định hướng tương lai cho con em mình.
Cơ sở Cầu Giấy: Số 35 Đinh Núp, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở Tân Triều: Yên Xá, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Có 4 mô hình lớp học được thể hiện theo bảng dưới đây:
Lớp Chất lượng cao (CLC) |
|
Nội dung giáo dục | Chương trình theo chuẩn của Bộ GD&ĐT kết hợp với chương trình giáo dục của nhà trường Môn Toán 7 tiết/tuần Môn Ngữ Văn 7 tiết/tuần Môn Tiếng Anh 7 tiết/tuần |
Tiếng Anh giáo viên nước ngoài | 2 tiết / tuần |
Lớp chọn Chất lượng cao (CCLC) |
|
Nội dung giáo dục | Chương trình theo chuẩn của Bộ GD&ĐT kết hợp với chương trình giáo dục của nhà trường Môn Toán 8 tiết/tuần Môn Ngữ Văn 8 tiết/tuần Môn Tiếng Anh 8 tiết/tuần |
Tiếng Anh giáo viên nước ngoài | 2 tiết / tuần |
Lớp Năng khiếu Tiếng Anh (NKA) |
|
Nội dung giáo dục | Chương trình theo chuẩn của Bộ GD&ĐT kết hợp với chương trình giáo dục của nhà trường Môn Toán 7 tiết/tuần Môn Ngữ Văn 7 tiết/tuần Môn Tiếng Anh 9 tiết/tuần |
Tiếng Anh giáo viên nước ngoài | 2 - 3 tiết / tuần |
Lớp Năng khiếu Toán (NKT) |
|
Nội dung giáo dục | Chương trình theo chuẩn của Bộ GD&ĐT kết hợp với chương trình giáo dục của nhà trường Môn Toán 9 tiết/tuần Môn Ngữ Văn 7 tiết/tuần Môn Tiếng Anh 7 tiết/tuần |
Tiếng Anh giáo viên nước ngoài | 2 tiết / tuần |
STT |
Nội dung |
Thời gian |
1 | Phát hành mã kích hoạt hồ sơ đăng ký tuyển sinh | Thứ sáu, ngày 12/01/2024 đến Thứ bảy, 30/03/2024 |
2 | Thời gian đăng ký khóa học hướng dẫn phương pháp làm bài KSĐGNL | Thứ sáu, ngày 12/01/2024 đến Thứ bảy, ngày 17/02/2024 |
3 | Hạn cuối hoàn thành hồ sơ tuyển sinh online | 15:00 Chủ Nhật, ngày 07/04/2024 |
4 | Kỳ KSĐGNL vào lớp 6 | Chủ Nhật, ngày 14/04/2024 |
5 | Công bố kết quả trúng tuyển vào lớp 6 | Thứ năm, ngày 18/04/2024 |
6 | Cha mẹ học sinh nộp hồ sơ đăng ký nhập học | Thứ bảy, ngày 20/04/2024 và Chủ Nhật, ngày 21/04/2024. |
Từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần.
Căn cứ vào kết quả 03 bài KSĐGNL.
Căn cứ |
Hình thức |
Thời gian bài khảo sát |
Điểm tối đa |
Bài KSĐGNL môn Toán | Điền kết quả | 60 phút | 10 điểm |
Bài KSĐGNL môn Tiếng Việt | Trắc nghiệm + Tự luận | 60 phút | 10 điểm |
Bài KSĐGNL môn Tiếng Anh | Trắc nghiệm + Tự luận | 40 phút | 10 điểm |
Lưu ý: Nội dung bài KSĐGNL thuộc chương trình giáo dục tiểu học, chủ yếu nằm trong chương trình lớp 5 hiện hành của Bộ GD&ĐT, đảm bảo yêu cầu các cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
ĐXT = Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (nếu có). |
Diện ưu tiên |
Điểm cộng |
Giấy tờ cần thiết |
Có bố/mẹ/anh/chị ruột đã hoặc đang theo học tại trường Lương Thế Vinh | 0.5 điểm |
Hộ khẩu chứng minh quan hệ thân thuộc Các giấy tờ chứng minh học sinh Lương Thế Vinh (học bạ photo, bằng photo…) |
Bố/mẹ là thương binh, liệt sĩ | 0.5 điểm | Có các giấy tờ chứng minh |
Trường hợp học sinh thuộc nhiều diện ưu tiên sẽ chỉ được xét một diện ưu tiên. Cha mẹ học sinh mang các giấy tờ chứng minh điểm ưu tiên khi nhập học cho con. |
Học sinh đảm bảo 2 yêu cầu sau:
Chủ Nhật, ngày 14/04/2024 |
|
07:15 | Học sinh có mặt tại cơ sở đăng ký Tuyển sinh |
07:45 - 08:45 | Bài KSĐGNL môn Tiếng Việt |
08:45 - 09:15 | Nghỉ giải lao |
09:15 - 10:00 | Bài KSĐGNL môn Tiếng Anh |
10:00 - 10:40 | Nghỉ giải lao và ăn nhẹ |
10:40 - 11:40 | Bài KSĐGNL môn Toán |
Lưu ý:
Phí đăng ký nhập học: 15,000,000 vnđ
Tên khoản |
Số tiền |
Ghi chú |
Các khoản phí đầu năm học |
||
Phí phát triển trường | 11,000,000 vnđ | Đóng 01 lần cho 4 năm học (Lớp 6, 7, 8, 9) |
Học phí chương trình bổ trợ:
|
5,000,000 vnđ / năm |
|
Gói đồng phục:
|
Căn cứ giá nhà cung cấp đầu năm học | |
Sách giáo khoa, vở, giấy kiểm tra | Căn cứ giá nhà cung cấp đầu năm học | |
Phí giáo dục |
||
Học phí cơ bản | 4,550,000 vnđ / tháng |
Áp dụng cho tất cả các lớp |
Chương trình ngoại ngữ do giáo viên người nước ngoài dạy | 800,000 - 1,200,000 vnđ / tháng |
Áp dụng cho tất cả các lớp |
Phụ phí lớp năng khiếu, lớp chọn | 500,000 vnđ / tháng |
Áp dụng cho lớp CCLC/ NKA/ NKT |
Phí dịch vụ (Thu hộ, chi hộ) |
||
Xe tuyến | 1,300,000 – 1,800,000 vnđ / tháng |
Tùy theo khoảng cách Thu theo quý |
Ăn trưa | 45,000 vnđ / suất ăn |
Thu theo tháng; đối trừ hàng tháng |
BHYT & BHTT | Theo quy định của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục cho năm học 2024-2025 | |
Lớp CLB ngoài giờ | Theo nhu cầu của cha mẹ học sinh và học sinh |
Theo kỳ (5 tháng) giảm 2% học phí cơ bản
Theo năm (10 tháng) giảm 3% học phí cơ bản
Lưu ý: Khi giá cả thị trường biến động hoặc mức lương tối thiểu của Nhà nước thay đổi, trường có thể tăng học phí (không quá 10% / năm học).
Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo cân nhắc đưa ra quyết định chọn trường đúng đắn và chiến lược ôn thi phù hợp. Chúc các em ôn luyện hiệu quả.
HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA MATHX
Nguồn: https://tuyensinh.luongthevinh.com.vn/